pháp lệnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hoá ra nó là pháp lệnh của thành phố rồi.

It turns out it’s a city ordinance.

OpenSubtitles2018. v3

Các pháp lệnh địa phương cũng cấm máy bay phản lực sử dụng sân bay .

Local ordinances also prohibit jet aircraft from using the field.

WikiMatrix

Nathan và sếp tới hội đồng thành phố để xin thay đổi pháp lệnh.

Nathan and his boss went to the city council to get a change in the ordinance.

QED

Australia và New Zealand lần lượt phê chuẩn Pháp lệnh vào năm 1942 và 1947.

Australia and New Zealand ratified the Statute in 1942 and 1947 respectively.

WikiMatrix

Lỗi cú pháp: Lệnh không biết ‘ % # ‘

Syntax Error: Unknown command ‘%# ‘

KDE40. 1

Pháp lệnh bắt đầu cho đến năm 1943, khi hai nước độc lập nổi lên, Syria và Liban.

The French mandate lasted until 1943, when two independent countries emerged, Syria and Lebanon.

WikiMatrix

Nó là pháp lệnh chắc chắn.

It is a sure ordinance.

jw2019

Pháp lệnh Vườn quốc gia năm 1948 (thực hiện năm 1951) đã thành lập Vườn quốc gia Serengeti (SNP).

The National Park Ordinance of 1948 (implemented in 1951) created the Serengeti National Park (SNP).

WikiMatrix

Ngay sau khi có thông báo rằng các pháp lệnh được thông qua, hơn 25.000 người biểu tình đêm đó.

Immediately after it was announced that the ordinance was passed, more than 25,000 people protested that night.

WikiMatrix

Tại một số nơi, anh em của chúng ta phải đương đầu với pháp lệnh cấm rao giảng tin mừng.

In some lands our brothers are faced with government decrees forbidding the preaching of the good news.

jw2019

Theo pháp lệnh Vincennes năm 1374, vương quốc được điều hành bởi Nhiếp chính vương cho đến khi Louis lên 13 tuổi.

The Ordinance of Vincennes from 1374 required that the kingdom be governed by a regent until Louis reached the age of thirteen.

WikiMatrix

Pháp lệnh dân quân được đưa ra dường như đã xúi giục các lãnh chúa đưa quân hỗ trợ nhà vua.

The Militia Ordinance appears to have prompted more members of the Lords to support the king.

WikiMatrix

Nghị quyết, Pháp lệnh, và Bộ luật thành phố được thực hiện bởi các phòng ban khác nhau của thành phố.

Resolutions, municipal ordinances, and the municipal code are carried out by the city’s various departments.

WikiMatrix

Khi cơ quan lập pháp không họp, nếu thấy cần thiết về đạo luật Thống đốc có thể ban hành pháp lệnh.

When the state legislature is not in session and the governor considers it necessary to have a law, then the governor can promulgate ordinances.

WikiMatrix

Tại Mỹ, một số tiểu bang và quận hạt địa phương có luật, pháp lệnh liên quan đến các loại lò sưởi.

In the United States, some states and local counties have laws restricting these types of fireplaces.

WikiMatrix

Các hiệp hội và thành phố đang cố gắng sử dụng pháp lệnh sử dụng đất để hạn chế các doanh nghiệp này.

Unions and cities are attempting to use land-use ordinances to restrict these businesses.

WikiMatrix

Pháp lệnh có hiệu lực không quá 6 tuần khi cơ quan lập pháp nhóm họp, trừ khi đã được thông qua trước đó.

Ordinances remain valid for no more than six weeks from the date the parliament is convened unless approved by it earlier.

WikiMatrix

Năm 391, hoàng đế Theodosius ban pháp lệnh nghiêm cấm các nghi thức thờ cúng đa thần giáo và đóng cửa các ngôi đền.

In 391 the Christian Emperor Theodosius introduced legislation that banned pagan rites and closed temples.

WikiMatrix

Năm 2008, pháp lệnh bảo vệ loài cá này chính thức có hiệu lực ở Anh và Wales trong khoảng cách 11 km tới bờ (6,8 dặm).

In 2008, the angelshark also received full legal protection from human activities in the waters off England and Wales from the coast to a distance of 11 km (6.8 mi), under the UK Wildlife and Countryside Act.

WikiMatrix

Đặc biệt, phim ảnh hứng chịu một loạt những pháp lệnh địa phương cấm chiếu, vì bị coi là vô đạo đức hoặc khiêu dâm.

In particular, movies were subject to a barrage of local ordinances banning screenings that were deemed immoral or obscene.

WikiMatrix

Thay vào đó, Hạ viện thông qua dự luật giống như một pháp lệnh, họ tuyên bố rằng không cần sự đồng ý của hoàng gia.

Instead, the Commons passed the bill as an ordinance, which they claimed did not require royal assent.

WikiMatrix

Pháp lệnh quy hoạch 1916 tìm cách kiểm soát tòa nhà kích thước bằng cách điều chỉnh chiều cao và yêu cầu khoảng lùi cho tòa tháp.

The 1916 zoning ordinance sought to control building size by regulating height and setback requirements for towers.

WikiMatrix

Năm 1832, Pháp lệnh Nullification tuyên bố luật thuế liên bang không vi hiến và không được thi hành trong tiểu bang, dẫn đến Khủng hoảng Nullification.

In 1832, the Ordinance of Nullification declared federal tariff laws unconstitutional and not to be enforced in the state, leading to the Nullification Crisis.

WikiMatrix

Đến lúc này Ordainers đã phác họa kế hoạch pháp lệnh của họ và Edward có không có nhiều sự lựa chọn và chấp nhận nó vào tháng 10.

By now the Ordainers had drawn up their Ordinances for reform and Edward had little political choice but to give way and accept them in October.

WikiMatrix