phí dịch vụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

” Chi phí dịch vụ quá cao đối với người nghèo. ”

” Services cost too much for the poor. ”

QED

“Chi phí dịch vụ quá cao đối với người nghèo.”

Services cost too much for the poor.”

ted2019

Tớ chưa tính đến phí dịch vụ phòng.

I didn’t factor in the room tax.

OpenSubtitles2018. v3

Tao đã xong việc với hắn rồi, Nên mày giúp tao tiết kiệm được phí dịch vụ.

I was finished with The Chemist, so you saved me payment for services.

OpenSubtitles2018. v3

Ngân sách chuỗi nhu cầu cho tiếp thị, bán hàng và chi phí dịch vụ là đáng kể.

Demand chain budgets for marketing, sales and service expenditure are substantial.

WikiMatrix

Chúng ta cũng không cần nạp pin hay trả một lệ phí dịch vụ hằng tháng.

We don’t even need to charge batteries or pay a monthly service fee.

LDS

Trung tâm chi phí dịch vụ, nơi dịch vụ được cung cấp cho các trung tâm chi phí khác.

Service cost centres, where services are provided to other cost centres.

WikiMatrix

Trong một số trường hợp, Google có thể tính phí dịch vụ đối với quảng cáo được cá nhân hóa.

In some cases, Google may charge a service fee for personalized ads .

support.google

Đối với các ứng dụng và sản phẩm trong ứng dụng do Google Play cung cấp, phí dịch vụ tương đương với 30% giá.

For apps and in-app products offered through Google Play, the service fee is equivalent to 30 % of the price .

support.google

Khoản vay từ Quỹ Công nghệ sạch (CTF) có phí dịch vụ là 0,75% một năm, thời gian đáo hạn là 20 năm và 10 năm ân hạn.

The loan from the Clean Technology Fund (CTF) has a service charge of 0.75 percent per annum, a maturity period of 20 years and 10-year grace period.

worldbank.org

Tuyến cuối cùng đã được mở cửa vào 9 tháng 9 năm 2011 với một tuần phục vụ miễn phí; dịch vụ thu phí bắt đầu từ 17 tháng 9 năm 2011.

The line finally opened on September 9, 2011 with one week of free service; revenue service began on September 17, 2011.

WikiMatrix

( Variable costs ) Thông thường, trên thực tế, chi phí của hàng hóa hoặc chi phí dịch vụ là những gì bạn sẽ thấy thường xuyên nhất.

Usually, actually, cost of goods or cost of services is what you’ll see most often .

QED

Tom không thể dùng điện thoại di động ở đây vì anh ấy phải trả cước phí dịch vụ chuyển vùng quốc tế rất đắt đỏ.

Tom can’t use his cell phone here because he has very expensive roaming charges .

Tatoeba-2020. 08

Ví dụ: nếu một người đăng ký đã hoạt động trong 4 tháng, phí dịch vụ sẽ giảm xuống còn 15% sau 8 tháng thanh toán ở mức cao hơn.

For example, if a subscriber has been active for four months, the service fee will be reduced to 15 % after eight more paid months .

support.google

– Điều chỉnh phí dịch vụ của bảo hiểm y tế dựa trên các nghiên cứu về chi phí thực của các dịch vụ bệnh viện thiết yếu;

– Revise the VSS price schedule based on studies of actual costs for essential health services;

worldbank.org

Tất cả cung cấp một cơ chế miễn phí cho áp dụng bản cập nhật mà không phải trả một khoản phí dịch vụ cho nhà phân phối.

All provide a free mechanism for applying updates without paying a service fee to the distributor.

WikiMatrix

Số tiền gửi trong nguồn cấp dữ liệu là khoản phí hằng tháng, chứ không phải tổng giá trị của toàn bộ các khoản phí dịch vụ hằng tháng đó.

The currency amount submitted in the feed is a single monthly charge, rather than the total of all the monthly service charges .

support.google

ADF cho vay không có lãi suất, với phí dịch vụ hàng năm là 0,75%, phí cam kết 0,5% và thời gian trả nợ 50 năm bao gồm thời gian ân hạn 10 năm.

The ADF lends at no interest rate, with an annual service charge of 0.75%, a commitment fee of 0.5%, and a 50-year repayment period including a 10-year grace period.

WikiMatrix

Có nhiều rào cản đầu tư ở Malawi khó giải quyết được bao gồm chi phí dịch vụ cao, cơ sở hạ tầng nghèo nàn cho điện, nước và viễn thông.

There are many investment barriers in Malawi, which the government has failed to address, including high service costs and poor infrastructure for power, water, and telecommunications.

WikiMatrix

Tổng chi phí quản lý IDA khá thấp; IDA tự chi trả các chi phí quản lý này từ nguồn nhỏ phí dịch vụ thu được của các khách hàng vay vốn.

IDA overheads are low; it is self-financed by a small service charge to clients.

worldbank.org

Hơn nữa, các firmware như OmniROM và CyanogenMod đôi lúc có những tính năng khiến các nhà mạng phải thu thêm phí dịch vụ, như tính năng Điểm phát sóng di động.

Moreover, firmware such as OmniROM and CyanogenMod sometimes offer features for which carriers would otherwise charge a premium, such as tethering.

WikiMatrix

GE Healthcare (trước đây là GE Medical Systems) phát triển InSite giám sát thiết bị y tế từ xa giúp giảm chi phí dịch vụ và tăng tiện ích cho người sử dụng.

GE Healthcare (formerly GE Medical Systems) developed InSite to remotely monitor its medical equipment to reduce service costs and increase users benefits.

WikiMatrix

Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2018, phí dịch vụ cho các sản phẩm đăng ký giảm xuống còn 15% đối với người đăng ký bất kỳ mà bạn giữ chân được sau 12 tháng thanh toán.

As of 1 January 2018, the service fee for subscription products decreases to 15 % for any subscribers that you retain after 12 paid months .

support.google

Văn phòng này còn cho biết một trong những đóng góp lớn nhất đến từ phí dịch vụ tài chính, tăng trong tháng bảy nhưng giảm xuống cũng trong tháng này năm ngoái .

It said one of the biggest contributions had come from fees for financial services, which rose in July but had fallen in the same month last year .

EVBNews

Trang web này cung cấp lưu trữ blog miễn phí cho người dùng đã đăng ký và được hỗ trợ tài chính thông qua nâng cấp trả phí, dịch vụ “VIP” và quảng cáo.

This website provides free blog hosting for registered users and is financially supported via paid upgrades, “VIP” services and advertising.

WikiMatrix