phía sau trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có cây ngã phía sau chúng tôi.

And there’s been tree fall all up around behind us.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh.

I wouldn’t put it in your butt.

OpenSubtitles2018. v3

Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một.

Tell your men to keep behind me in single file.

OpenSubtitles2018. v3

Phía sau chúng ta đấy.

It’s behind us.

OpenSubtitles2018. v3

Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm

Behind us lies Ling Kong Temple, a 600 years old.

OpenSubtitles2018. v3

Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.

The crews get spooked and fall behind.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau… trước khi sập bẫy.

But we must bring him right up beside us before we spring this trap.

OpenSubtitles2018. v3

Cho người phụ nữ anh bỏ lại phía sau.

For the woman you left behind.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng nhìn phía sau.

Don’t look back.

OpenSubtitles2018. v3

Anh không được ra phía sau đó.

Hey, you can’t go back there.

OpenSubtitles2018. v3

Hassan không nói gì và lùi thêm bước nữa về phía sau tôi

Hassan said nothing and crept another step behind me.

Literature

Bị tấn công từ phía sau bởi Tywin Lannister và nhà Tyrell.

Attacked from behind by Tywin Lannister and the Tyrells.

OpenSubtitles2018. v3

Sao lại ngồi phía sau?

Why the back?

OpenSubtitles2018. v3

Phiên bản đầu tiên, ở phía sau là STriDER I.

The first version, in the back, that’s STriDER I.

ted2019

Răng nằm trong hai hàng, với sáu đến tám ở hàng đầu và 10-16 ở phía sau.

The teeth are in two rows, with six to eight in the front row and ten to sixteen at the back.

WikiMatrix

Răng nanh chỉ có ở phía sau của hai hàm.

The dots are only on the back.

WikiMatrix

Các chân có màu nâu với mảng màu trắng phía sau phần trên các chân trước.

The legs are brown with a white patch behind the top part of the front legs.

WikiMatrix

Kế hoạch là cho động cơ phía sau sẽ được vận hành trong suốt chuyến bay.

The plan was for the rear engine to be operated throughout the flight.

WikiMatrix

Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.

these fences back up to personal properties.

OpenSubtitles2018. v3

Tổ ấm giờ ở lại phía sau cậu.

But home is now behind you.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ người bạn của chúng ta ở đâu đó phía sau trong ảnh?

Maybe our friend’s somewhere in the back of the picture.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau.

Like those of other cats, the male lion’s penis has spines that point backward.

WikiMatrix

Sunbae, đi phía sau xe và đẩy!

Sunbae, go behind the car and push!

QED

Sơn được vẽ lên tranh dày đặc, với nhiều đường nét dẫn về phía cửa ở phía sau.

The paint is applied thickly, with many of the lines of the room leading toward the door in the back.

WikiMatrix

Canh chừng phía sau.

Watch the back!

OpenSubtitles2018. v3