sự phóng đại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi sẽ coi đó là một sự phóng đại, Trey.

I’d say that’s an exaggeration, Trey.

OpenSubtitles2018. v3

Ðó là sự phóng đại về sự thật

It’s an exaggeration of the truth.

OpenSubtitles2018. v3

Dùng hỗ trợ sự phóng đại của cửa sổ với nhiều màn hình

Enable multiple monitor window maximize tư vấn

KDE40. 1

Đó là quy luật vũ trụ, hay chỉ là sự phóng đại của một phút thất thần?

Was this a universal law, or was it just an extravagance due to a moment of distraction?

Literature

có thể điều đó là đúng có thể đó là sự phóng đại.

Well, maybe that’s true, maybe that’s an exaggeration.

ted2019

Tất nhiên, điều chúng tôi đã làm khi đối diện với một sự phóng đại tàn bạo như thế …

Of course what we did when faced with such outrageous hyperbole

ted2019

Nói đúng ra, đây là một trò lừa bịp, hoặc ít nhất là một sự phóng đại lung tung.”

In short, it looks to be a hoax, or at least a wild exaggeration.”

WikiMatrix

Phép ngoa dụ là sự phóng đại, phải được dùng thận trọng nếu không, có thể bị hiểu sai.

Hyperbole is exaggeration, which must be used discreetly or it could be misunderstood.

jw2019

Những lời đồn đại về sự sụp đổ của nó luôn là sự phóng đại rất lớn so với thực tế.

The rumors of its demise are always greatly exaggerated.

ted2019

Cho dù một số thông tin này chỉ đơn thuần là sự phóng đại với mục đích kinh doanh vẫn chưa được xác định.

Whether some of this information is merely showbusiness hype is unknown.

WikiMatrix

Một số người nghi ngờ: “Chuyện nước lụt tràn ngập cả trái đất có phải là sự phóng đại hoặc câu chuyện thần thoại không?”.

Some may wonder if the story of the whole earth being covered with water is a myth or at least an exaggeration.

jw2019

Nhưng điều hứa hẹn mà khoa học thần kinh mang lại đã mang đến những mong đợi cao, sự phóng đại và những tuyên bố vô căn cứ

But the promise of neuroscience has led to some really high expectations and some overblown, unproven claims .

QED

Tuy nhiên, thậm chí tính lại cả số này, con số này vẫn còn quá cao so với thực tế, và có lẽ chỉ là sự phóng đại.

However, even accounting for this recounting, the numbers still are too high to be realistic, and are probably just exaggerated.

WikiMatrix

Thackeray coi mình là một nhà văn bản theo truyền thống thực tế, và phân biệt tác phẩm của mình với sự phóng đại và tình cảm của Dickens.

Thackeray saw himself as writing in the realistic tradition, and distinguished his work from the exaggerations and sentimentality of Dickens.

WikiMatrix

Giờ là một đoạn video ngắn được thực hiện bởi Matt Diffee, đại loại họ tưởng tượng xem nó sẽ thế nào nếu chúng ta thực sự phóng đại mọi chuyện.

Now here’s a little video made by Matt Diffee, sort of how they imagine if we really exaggerated that.

QED

Nó không chỉ bao hàm nói những vấn đề vụn vặt, sai sự thật hoặc phóng đại sự việc.

It involves more than making petty, misleading statements or exaggerating the facts.

jw2019

Các nhà Ai Cập học và sử học ngày nay đều coi cả hai điều này là một sự phóng đại và Semerkhet được tin rằng đã có một vương triều 8 năm rưỡi.

Egyptologists and historians now consider both statements as exaggerations and credit Semerkhet with a reign of 81⁄2 years.

WikiMatrix

Các hạt năng lượng Mặt Trời có thể bắt nguồn từ một vị trí bùng phát mặt trời hoặc bởi các sóng xung kích liên quan đến sự phóng đại khối của vành (CME).

Solar energetic particles can originate either from a solar-flare site or by shock waves associated with coronal mass ejections (CMEs).

WikiMatrix

Tuy nhiên, xác minh độc lập bởi The New York Times đã chứng minh rằng tất cả những gì xuất hiện trong sách đều là sự thật, không có bất kỳ sự phóng đại nào.

However, independent verification by The New York Times has demonstrated the facts appear without any exaggeration.

WikiMatrix

Tất nhiên, điều chúng tôi đã làm khi đối diện với một sự phóng đại tàn bạo như thế… ( Tiếng cười ) là điều mà bất kì nhà nghiên cứu đáng kính nào cũng sẽ làm.

Of course what we did when faced with such outrageous hyperbole … ( Laughter ) was what any self – respecting researchers would have done .

QED

Trong khi một số radio ban đầu sử dụng một số sự phóng đại bằng dòng điện hay pin, suốt từ giữa thập niên 1920 loại đầu thu phổ biến nhất là các máy thu radio tinh thể.

While some early radios used some type of amplification through electric current or battery, through the mid-1920s the most common type of receiver was the crystal set.

WikiMatrix

Có lẽ câu chuyện Noê là một sự phóng đại. sự thêm thắt gì đó chắc đã diễn ra cách đây 150 năm, các nhà khảo cổ học đã thực hiện những cuộc khảo sát đặc biệt ở Iraq.

Maybe the Noah story is an exaggeration, an embellishment of something that really happened. 150 years ago, archaeologists made some extraordinary finds in Iraq.

QED

Phát phương tiện Vào ngày 20 tháng 4 năm 2007, STEREO-A quan sát thấy đuôi sao chổi Encke tạm thời bị xé rách do nhiễu loạn từ trường gây ra bởi sự phóng đại khối lượng (một vụ nổ bão mặt trời).

Play media On April 20, 2007, STEREO-A observed the tail of Comet Encke to be temporarily torn off by magnetic field disturbances caused by a coronal mass ejection (a blast of solar particles from the Sun).

WikiMatrix