phóng sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị.

We’re trying to make this, obviously, beyond the headset, more available.

ted2019

Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.

When this type of killer is triggered, they need to release the resentment quickly.

OpenSubtitles2018. v3

Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự.

Listen, I got to go do this report.

OpenSubtitles2018. v3

Khái niệm về chụp ảnh phóng sự cưới ra đời sau khi chiến tranh thế giới thứ hai.

The concept of capturing the wedding “event” came about after the Second World War.

WikiMatrix

Phóng sự đặc biệt của đài CBS News, ngày 23 tháng 6-1971.

CBS News Special Report, June 23, 1971 .

Literature

Năm 1994, tôi rời Sarajevo để làm phóng sự về nạn diệt chủng ở Rwanda.

In 1994, I briefly left Sarajevo to go report the genocide in Rwanda.

QED

Đó không phải là phóng sự hay, Glen.

That’s not the real story, Glen.

OpenSubtitles2018. v3

Gợi ý: Biến câu chuyện này thành một bài phóng sự.

Suggestion: Turn this account into a news story.

jw2019

Và tôi muốn làm một phóng sự về nạn đói.

And I wanted to do a piece about hunger.

ted2019

Nhờ vậy ba có được một bài phóng sự chói lọi trên tạp chí.

Which led to a glowing magazine feature .

OpenSubtitles2018. v3

Nhiếp ảnh gia Paul Nicklin tới Nam Cực để làm phóng sự ảnh về loài hải trư.

Photographer Paul Nicklin traveled to Antarctica to shoot a story on leopard seals.

ted2019

Chúng tôi không có bất cứ kinh nghiệm làm phóng sự và phim nào.

We had zero reporting and zero filmmaking experience.

ted2019

Những tiểu thuyết và phóng sự của ông cũng nhận được nhiều ý kiến phản bác.

Her campaigns and magazines have also gained her some ground .

WikiMatrix

Kết thúc chuyến đi họ đã có phóng sự Ivory Wars: Last Stand in Zakouma.

Their trip resulted in Ivory Wars, Last Stand in Zakouma.

WikiMatrix

Tôi đã đọc phóng sự về anh trên tạp chí Nhân dân.

I read about you in People magazine .

OpenSubtitles2018. v3

Hay có lẽ ông là người được miêu tả trong các phim phóng sự.

Or maybe he was every inch of a man we all remember from the newsreels

OpenSubtitles2018. v3

Muốn làm một phóng sự về Tony và quỹ từ thiện.

Wants to do a story on Tony and the foundation.

OpenSubtitles2018. v3

Không, tôi đang đi tìm phóng sự.

No, I’m trying to get a good story.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là lời của một bài phóng sự.

So said a news report.

jw2019

Sau đó ông viết phóng sự cho TIME về cuộc chiến của Israel vào năm 1948.

He then reported for TIME on the Israeli war in 1948.

WikiMatrix

Vậy, hiển nhiên là tôi phải rất cẩn thận khi làm ra những đoạn phóng sự này.

So that means, of course, that I have to be very cautious about creating these pieces.

ted2019

Cùng với David K.Shipler,ông đã giành được giả George Polk về mảng Phóng sự Quốc tế.

Alongside David K. Shipler he also won the George Polk Award for foreign reporting.

WikiMatrix

□ Chọn một lời tường thuật rồi chuyển thành bài phóng sự.

□ Select an account, and turn it into a news story.

jw2019

Em đang kết thúc bài phóng sự đây.

I’m finishing my article actually.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó có một phóng sự tốt nói về hội nghị trên đài truyền hình địa phương.

There was a fine report on local television about the convention.

jw2019