phục hồi chức năng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng?

So when are they gonna move you to rehab?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là ý nghĩa của việc phục hồi chức năng cho bệnh nhân và mục đích giáo dục

That’s the point of rehabilitation or education .

QED

Chân cậu bé sẽ hoạt động bình thường sau khi phục hồi chức năng.

His leg should be functional after some rehab.

OpenSubtitles2018. v3

nó không đến các phòng khám phục hồi chức năng.

it’s not going to rehab clinics.

OpenSubtitles2018. v3

Phục hồi chức năng là một phản đề với sự phấn khởi…

Rehab is the antithesis of exciting…

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, tôi được chuyển đến thủ đô Budapest để phục hồi chức năng.

Later, I was transferred to the capital city, Budapest, for rehabilitation.

jw2019

Thực sự là có ích hơn nếu anh tự đi điều trị phục hồi chức năng.

Really, it’s more helpful if you do the prescribed rehab yourself.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi những người làm việc tại các trung tâm phục hồi chức năng.

The person who worked at the rehabilitation center .

QED

Ở đó tôi tham dự một chương trình phục hồi chức năng.

There I entered a rehabilitation program.

jw2019

Hôm nay Daniel đã đi gặp Sara ở trung tâm phục hồi chức năng.

Daniel went to see Sara at the rehab center today.

OpenSubtitles2018. v3

Chị Mabel, sống ở Argentina, từng là kỹ thuật viên phục hồi chức năng và rất năng động.

Mabel, in Argentina, led an active life and worked as a physical-rehabilitation therapist.

jw2019

Từ chuyên môn tốt nghiệp của mình, Fossey đã bắt đầu sự nghiệp trong ngành phục hồi chức năng này.

Initially following her college major, Fossey began a career in occupational therapy.

WikiMatrix

Phục hồi chức năng sau mổ thương là một quy trình hai bước bất động (nằm) và vật lý trị liệu.

After surgery rehabilitation is usually a two-stage process of immobilization and physical therapy.

WikiMatrix

Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?

And are we not, all of us, in need of repair, maintenance, and rehabilitation?

LDS

Đó là một bác sĩ chuyên phục hồi 1 chức năng thần kinh thông qua nhiều kỹ thuật giải phẫu khác nhau.

It’s a doctor who is trying to improve a neurological function through different surgical strategies.

ted2019

Những vi khuẩn này mang đột biến riêng của chúng, cho phép phục hồi chức năng trong các virus đột biến.

These bacteria carry their own mutation that allows a recovery of function in the mutant viruses.

WikiMatrix

Cuối thập niên 1940, các môn thể thao phục hồi chức năng được lan rộng tại châu Âu và tới cả Hoa Kỳ.

In the late 1940s, sports for rehabilitation spread throughout Europe and throughout the United States.

WikiMatrix

Sự quan trọng của tuần đầu tiên của phục hồi chức năng là bảo vệ mắt cá chân để tránh tổn thương thêm.

The emphasis of the first week of rehabilitation should be on protecting the ankle to avoid further damage.

WikiMatrix

Mục tiêu tột bậc là giúp họ phục hồi chức năng để có một cuộc sống cần cù và tự lực cánh sinh.

The ultimate aim is their rehabilitation to an industrious and self-reliant life.

LDS

Hợp đồng cung cấp ba giải pháp cho cựu chiến binh PLA – hội nhập, nghỉ hưu tự nguyện và phục hồi chức năng.

The deal provided three options to former PLA combatants – integration, voluntary retirement and rehabilitation.

WikiMatrix

Phục hồi chức năng phải được tìm kiếm theo cách tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của họ như con người.

Rehabilitation must be sought in a way that respects their autonomy and dignity as human beings.

WikiMatrix

Khi Jackson rời Hoa Kỳ đi vào phục hồi chức năng, các phương tiện truyền thông cho rằng Jackson cảm thấy không mấy cảm tình.

When Jackson left the U.S. to go into rehabilitation, the media showed him little sympathy.

WikiMatrix

Trong hai năm rưỡi, tôi đã điều trị tại nhiều trung tâm phục hồi chức năng và vẫn nuôi hy vọng mình sẽ bình phục.

For the next two and a half years, I received treatment in several sanatoriums, still clinging to the hope of recovery.

jw2019