phúc lợi xã hội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ đã mất quá nhiều trong dự luật giáo dục và cải cách phúc lợi xã hội.

They lost big on education and entitlement reform.

OpenSubtitles2018. v3

Tăng phúc lợi xã hội (phân bổ nguồn lực hiệu quả).

Increase social welfare (efficient resource allocation).

WikiMatrix

Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi.

Both parties have been wrangling over entitlements for months.

OpenSubtitles2018. v3

Lĩnh vực thứ ba liên quan đến tình trạng nghèo và phúc lợi xã hội.

A third area relates to poverty and social welfare.

worldbank.org

Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn.

They work for longer hours with less income, less social welfare.

QED

Baba ra khỏi phòng phúc lợi xã hội như người được chữa lành một cái ung nhọt.

Baba walked out of the welfare office like a man cured of a tumor.

Literature

Phe Cộng hòa đã muốn cải cách phúc lợi xã hội từ thời Johnson.

The Republicans have wanted entitlement reform since Johnson.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi vừa nói chuyện với bên Phúc lợi xã hội.

I just got off the phone with Social Services.

OpenSubtitles2018. v3

Phúc lợi xã hội là nỗi ám ảnh của phe Cộng hòa.

Entitlement is the Republicans’white whale.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi gọi đó là những phúc lợi xã hội.

We called that social guarantees.

ted2019

Phúc lợi xã hội hả, Frank?

Entitlements, Frank?

OpenSubtitles2018. v3

Phúc lợi xã hội ít hơn.

It has a smaller welfare state.

QED

50 năm trước, sức ép đặt lên an ninh và phúc lợi xã hội.

50 years ago the pressure was for the right to social security and welfare.

QED

Tăng độ tuổi nghỉ hưu lên 67 sẽ giúp giải quyết phúc lợi xã hội đến năm 2055 đấy.

Raising retirement age to 67 makes entitlements solvent until 2055.

OpenSubtitles2018. v3

Nhắm vào sự lãng phí của Phố Wall và chính phủ thay vì phúc lợi xã hội.

Go after Wall Street and government waste instead of entitlements.

OpenSubtitles2018. v3

Phúc lợi xã hội đang khiến cho chúng ta phá sản.

Entitlements are bankrupting us.

OpenSubtitles2018. v3

Vấn đề thứ ba là giảm nghèo và phúc lợi xã hội.

The third area relates to poverty and social welfare.

worldbank.org

Đó gọi là phúc lợi xã hội đấy.

That, sir, is real class warfare.

OpenSubtitles2018. v3

Và ông đã thấy tôi thông qua tu chính án phúc lợi xã hội như thế nào rồi đấy.

And you saw what I did with entitlement.

OpenSubtitles2018. v3

Họ ưu tiên cho giáo dục, các chương trình phúc lợi xã hội và các hoạt động truyền giáo.

They give priority to education, social welfare programs and religious propagation.

WikiMatrix

Tôi đã phải giở đủ mưu lược để Thượng viện thông qua tu chính án phúc lợi xã hội.

I had to pull every trick in the book to get Entitlement through the Senate.

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1945 trở đi, ông làm việc cho Cục Phúc lợi Xã hội, rồi được thăng làm giám đốc.

From 1945 onwards he worked for the Department of Social Welfare, eventually rising to become its director.

WikiMatrix

Nên cô đã làm phim về hệ thống phúc lợi xã hội và tạo nên sức ảnh hưởng lớn.

So she made a film about the welfare system and had a huge impact.

QED