phương đông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông được báo chí phương Tây đặt cho biệt hiệu “Nelson của phương Đông“.

It begins just west of Nelson.

WikiMatrix

(b) Tại sao bốn vua phương đông mở cuộc xâm lăng?

(b) What was the reason for the invasion of the four eastern kings?

jw2019

Và báo chí phương Đông

And these Eastern newspapers…

OpenSubtitles2018. v3

Sự thống trị đã dao động giữa phương Đôngphương Tây châu Á cho đến nay.

Dominance has swung between the East and West so far.

WikiMatrix

Anglo-Kabarda được chia thành ba loại khác nhau: “cơ bản”, “phương đông” và “đồ sộ”.

The Anglo-Kabarda is divided into three different types: “basic,” “oriental” and “massive.”

WikiMatrix

Tôn giáo phương Đông thì ở Ấn Độ và Trung Quốc và những nước châu Á láng giềng.

It’s Eastern religion in India and China and neighboring Asian countries.

ted2019

Chúng mặc đồ rực rỡ, đỏ thắm và xanh dương, như trang phục người phương Đông. ”

They wear bright colors, rose and blue, like Eastern dress. ”

QED

Họ đã đánh bại từ trước các đế chế phương Đông như Mughals và Ottomans.

They beat preexisting Oriental empires like the Mughals and the Ottomans.

QED

” Hai báo vật chưa được khám phá từ phương Đông. ”

” Two undiscovered treasures from the East. “

OpenSubtitles2018. v3

Cả chó trắng phương Đông và Cecil trưởng thành.

Both the White Dog of the East and Cecil Mature.

OpenSubtitles2018. v3

Cuộc sống đáng giá lắm, nhưng ở phương Đông, người ta coi rẻ

Life is plentiful, life is cheap in the Orient

opensubtitles2

(Thi-thiên 103:12, chúng tôi viết nghiêng). Phương đông cách phương tây bao xa?

(Italics ours; Psalm 103:12, The Amplified Bible) How far is east from west?

jw2019

Ẩm thực Bosnan cân bằng giữa các ảnh hưởng phương Tây và phương Đông.

Bosnian cuisine is balanced between Western and Eastern influences.

WikiMatrix

Cuộc sống đáng giá lắm, nhưng ở phương Đông, người ta coi rẻ.

Life is plentiful, life is cheap in the Orient.

OpenSubtitles2018. v3

Đấy có thể ám chỉ tới rừng rậm hoặc Phương Đông.

That could be either a reference to the jungle or the Orient.

OpenSubtitles2018. v3

Và tất cả các nền tôn giáo phương Đông, trừ Nhật Bản, cũng như vậy.

And all the Eastern religions except Japan had the same level.

ted2019

Nhưng chưa rõ sức mạnh của tộc Phương Đông là gì.

They are not sure what city the tree is.

WikiMatrix

Cây Eastern Hemlock thường được xem là Redwood của phương Đông

The Eastern Hemlock tree has often been described as the Redwood of the East.

QED

Nhưng không gì sánh bằng những người Sarmatian dũng mãnh phương Đông.

But no people so important as the powerful Sarmatians to the east.

OpenSubtitles2018. v3

” Một người đến từ phương Đông, một người đến từ phương Tây. ”

” One from the East and one from the West. “

OpenSubtitles2018. v3

phương đông, dường như nó chỉ được sử dụng cho Giám mục của Alexandria.

In the East it was used only for the Bishop of Alexandria.

WikiMatrix

Giáo hội phương Đông dùng tiếng Hy Lạp thay vì tiếng Latin ở phương Tây.

The Eastern Church used Greek instead of the Western Latin.

WikiMatrix

Ông ta sẽ lại cử ta tới phương Đông, như mọi khi, đến vùng Baltic.

He’ll send us to the east, as always, to the Baltic lands,

OpenSubtitles2018. v3

” Hai tấm vải đã được trải để bảo vệ những tấm thảm được nhập từ phương Đông. ”

” Two sheets were laid down to protect the oriental carpets. “

QED