quả anh đào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào.

I could see that Uncle Bill was holding a bottle of cherries.

LDS

Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

President Eyring liked the gift of cherries because it comforted him.

LDS

Họ chắc hẳn là thích ăn các quả anh đào lắm.

They must have liked cherries.

LDS

Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô.

The profound convolutions on the surface of a dried cherry.

QED

Quả anh đào à?

Peaches?

OpenSubtitles2018. v3

Đúng vì những quả Anh đào đó.

For those cherries, yes.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đây là các ví dụ minh họa bởi việc cho các quả anh đào.

Here they are, illustrated by that gift of cherries.

LDS

Đừng quên quả anh đào, Oswald.

Don’t forget the cherries, Oswald.

OpenSubtitles2018. v3

Và nó vừa làm nổ quả anh đào đấy.

And he recently had his cherry popped.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết rằng Thím Catherine đã đóng hộp các quả anh đào đó cho gia đình của Thím.

I knew that Aunt Catherine had canned those cherries for her family.

LDS

JP, nhớ lấy mấy quả anh đào nhé.

Jp, make sure you get those cherries.

OpenSubtitles2018. v3

Vì những quả Anh đào đó sao?

For those cherries?

OpenSubtitles2018. v3

Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên.

I would do her in a minute with fudge and a cherry on top.

OpenSubtitles2018. v3

Loại cà chua nhỏ như quả anh đào có màu đỏ, cam, hoặc vàng, rất ngọt vì có hàm lượng đường cao, ăn sống rất ngon.

The tiny red, orange, or yellow cherry tomatoes, which are very sweet because they have a high sugar content, are delightful eaten raw.

jw2019

Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.

I can still see the deep red, almost purple, cherries and the shiny gold cap on the jar.

LDS

Ở phía nam của Trung Ý (đặc biệt Molise và Abruzzo) Ratafià đặc biệt chỉ làm với quả anh đào tươi và rượu vang Montepulciano Di Abruzzo.

In the south-central region of Italy (specifically Molise and Abruzzo) Ratafià is made exclusively with fresh cherries and Montepulciano Di Abruzzo wines.

WikiMatrix

Nhưng tôi đã nhận biết kể từ lúc ấy sự kiện kỳ diệu này: dường như Chú Bill và Thím Catherine thích tôi ăn các quả anh đào hơn là họ ăn.

But I have realized since then this marvelous fact: it must have seemed to Uncle Bill and Aunt Catherine that they would have more pleasure if I had the cherries than if they did.

LDS

Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.

The three of us sat around the kitchen table, put some cherries in bowls, and ate them as Uncle Bill and Aunt Catherine cleared some dishes.

LDS

Một người ngoài khi chỉ quan sát những quả anh đào được chọn lựa sẽ có thể đi đến kết luận sai lầm rằng hầu hết hoặc toàn bộ quả anh đào đều có chất lượng tốt.

An observer who only sees the selected fruit may thus wrongly conclude that most, or even all, of the tree’s fruit is in a likewise good condition.

WikiMatrix

Ký ức của tôi về thời gian ở trong nhà bếp với Cha và Mẹ đều được khơi dậy mỗi lần tôi nhìn thấy một cái chai đựng quả anh đào hay quả đào đóng hộp ở nhà.

My memories of time spent in the kitchen with Mom and Dad are stirred every time I see a bottle of home-canned cherries or peaches.

LDS

Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7.

The fruiting season for the cherry trees is from June to July.

Tatoeba-2020. 08

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đàođào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Quả đào ngon nhất của anh

I’ m your favourite peach

opensubtitles2