quả bí ngô trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.

They made me look like a sodding Jackolantern.

OpenSubtitles2018. v3

“Jem, trông nó như quả bí ngô…” “Scout, nhìn kìa!”

“””Jem, it looks like a pumpkin-“” “”Scout, look!”””

Literature

Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!

And there were big orange pumpkins!

LDS

Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

The melons were coming along quite well—but so were the pumpkins.

LDS

Anh /chị đã nhìn thấy quả bí ngô khổng lồ bao giờ chưa?

Have you seen the giant pumpkin yet?

Literature

Ê, nhìn quả bí ngô kìa.

Hey, watch the pumpkin.

OpenSubtitles2018. v3

Paul trồng bao nhiêu quả bí ngô?

How many pumpkins did Paul grow?

LDS

Mỗi ngày, tôi khen mấy cái cây, nói với chúng là chúng sẽ trở thành những quả bí ngô đẹp tuyệt vời.

I praised the plants every day, telling them what beautiful pumpkins they would become.

LDS

Nhưng thay vì là những quả bí ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh.

But instead of large, round, orange pumpkins, I got long, green zucchini.

LDS

Tuy nhiên, ông biết rằng nếu làm như vậy, thì những quả bí ngô sẽ ngăn cản sự phát triển của các quả dưa.

Yet he knew if he did, the pumpkins would stifle the growth of the melons.

LDS

Không những vì chúng nảy mầm trễ mà ông còn quyết định rằng ông muốn các quả dưa như đã được dự định hơn là ông muốn các quả bí ngô mọc lên bất ngờ.

Not only were they late to sprout, but he decided that he wanted the planned melons more than he wanted the surprise pumpkins.

LDS

Theo cô, trong nỗ lực cứu trợ chiến tranh của họ, họ phải đối mặt với “mối đe dọa của những kẻ tham nhũng, những người tự bảo vệ mình bằng cách dựa vào sự dối trá, quyền lực, tiền bạc tương tự như vỏ của quả bí ngô, và Tiểu đội III phải hành động như một cây kéo cắt qua những lớp vỏ đó và đem lại công bằng cho người dân.

According to her, in their war relief effort, they must “face the threat of corrupt people who protect themselves behind lies, power, and money like the rind of a pumpkin“, and Section III must act like a pair of scissors cutting through those layers and delivering justice for the people.

WikiMatrix

Việc huấn luyện được thực hiện ở Wendover và ở Sân bay quân sự Batista, Cuba, nơi Phi đội Ném bom 339 thực tập chuyên bay đường dài trên biển, và ném những quả bom bí ngô giả.

Training was conducted at Wendover and at Batista Army Airfield, Cuba, where the 393d Bombardment Squadron practiced long-distance flights over water, and dropping dummy pumpkin bombs.

WikiMatrix

Kẽm và các axit béo thiết yếu ( như hạt bí ngô, quả hạch, dầu thực vật ) ngăn ngừa gàu .

Zinc and essential fatty acids ( pumpkin seeds, nuts, vegetable oils ) prevent dandruff .

EVBNews

Nó cũng có thể được làm từ bí ngô đóng hộp, kết quả trong một hương vị đỏ.

It can also be made from canned pumpkin, resulting in a stronger pumpkin taste.

WikiMatrix

Hãy xem cà rốt, bí ngô, cam, quả xoài, và cả đu đủ .

Think of carrots, pumpkins, oranges, mangoes, and papayas .

EVBNews

Ông có thể nhổ bí ngô lên để dưa sẽ có một cơ hội tốt hơn để phát triển hoặc để cho các cây bí ngô mọc lên và xem chúng có thể chèn lấn các cây dưa, mà điều này sẽ có thể làm cho hai loại cây này cho ra quả kém phẩm chất hơn.

He could either pull up the pumpkins so the melons would have a better chance of flourishing or let the pumpkin plants grow and watch them possibly crowd out the melon plants, which would likely produce a lesser product from both.

LDS