‘dưa hấu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” dưa hấu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ dưa hấu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ dưa hấu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Dưa hấu thì nên có vị dưa hấu!

A watermelon should taste like watermelon .

2. Tôi nói, Dưa hấu!

I say, Watermelon !

3. Mang dưa hấu qua đây

Hand me a watermelon

4. Tôi thích ăn dưa hấu.

I like to eat watermelon .

5. Đừng quên cả dưa hấu.

Don’t forget the watermelon wedge .

6. Nước vị dưa hấu, và…

Watermelon Meltdown flavor, so …

7. ” dưa hấu và thịt giăm bông…

” the prosciutto and melon …

8. Đây là thịt cuộn dưa hấu.

That’s prosciutto-wrapped melon .

9. Ăn ít dưa hấu đi ạ.

Eat some watermelon !

10. Gã có cái đầu như quả dưa hấu.

The guy has a head like a melon .

11. Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác.

I’ll give you watermelon .

12. Tôi rất thích bày biện món dưa hấu.

I just love to serve watermelon .

13. Chắc là tại dưa hấu đầm lầy.

It must be the marsh melons .

14. Quả dưa hấu của cô ướt quá!

Your melon is too sweet !

15. Em nhìn này, đây là dưa hấu.

Look, it’s a watermelon .

16. Và giờ là điều ông thích ở dưa hấu.

Now that’s what I love about watermelon .

17. Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay.

After telling them to come eat watermelon, they go right back in .

18. Giờ thì cậu sẽ làm quân vua dưa hấu.

For now, you’re the Melonlord’s forces .

19. Ta sẽ bơi trong bể và ăn dưa hấu tươi.

We’ll swim in the pool and we’ll eat freshly cut watermelon.

20. Nếu có vị mật ong thì có còn là dưa hấu?

If it tastes like honey, how could it be watermelon ?

21. Hạt Dưa: hạt dưa hấu rang, cũng được dùng trong dịp Tết.

Hat Dua : roasted watermelon seeds, also eaten during Tet .

22. Hạt Dưa : hạt dưa hấu rang, cũng được dùng trong dịp Tết .

Hạt Dưa : roasted watermelon seeds, also eaten during Tết .

23. Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.

The woman’s face looks like a watermelon .

24. Chúng ta phải chờ bố đến cùng uống nước dưa hấu.

We have to wait for dad to drink together

25. Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại.

All I got is melon stuff that Rachel left .

26. BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu.

BR : So you see us here cutting up some watermelon .

27. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.

I always landed like a watermelon out of a third floor window .

28. Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.

Chicken okra, corn pone, shortening bread … pickled watermelon, and a stomach pump .

29. Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi, đu đủ và dưa hấu .

The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava, papaya and watermelon .

30. Họ để chúng trong đó một tháng. Cho đến khi hòn bi của chúng trông như trái dưa hấu.

They leave them for a month until their balls are like mellons .

31. Nhiều giống cây dưa hấu có sẵn có thể tạo ra quả trưởng thành trong vòng 100 ngày kể từ khi trồng.

Many cultivars are available that produce mature fruit within 100 days of planting the crop .

32. Trong mùa khô chúng ăn dưa hấu hoang dã và trái cây khác để cung cấp chất lỏng và các loại đường tự nhiên.

In dry seasons they eat wild watermelons and other fruit for their liquid content and the natural sugars that they provide .

33. Nếu ” trái dâu thần ” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory .

34. HC: Nếu “trái dâu thần” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

HC : So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory .

35. Đây là một loài liên quan chặt chẽ đến một nhóm bao gồm cá bướm đuôi đen được tìm thấy trong Biển Đỏ và vịnh Aden và cá bướm dưa hấu được tìm thấy ở Ấn Độ Dương.

This is one species of a closely related group which includes the Blacktail butterflyfish which is found in the Red Sea and Gulf of Aden and the Melon butterflyfish which is found in the Indian Ocean .

36. Một câu chuyện trong số đó được kể lại bởi W.H. Coleman, người tuyên bố là một nhân chứng, là Red đã đâm vào sau tai của con voi với một cái móc sau khi nó cúi xuống gặm một cái vỏ dưa hấu.

One, recounted by W.H. Coleman, who claimed to be a witness, is that he prodded her behind the ear with a hook after she reached down to nibble on a watermelon rind .

37. Món ưa thích của tôi là bánh xèo – một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm, giá đỗ, cà rốt và một số loại rau thơm. Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi, đu đủ và dưa hấu .

My favorite was banh xeo, a rice pancake filled with sliced shrimp, sprouts carrots and herbs. The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava, papaya and watermelon .

38. Người ta tặng cho nhau các món quà may mắn để thắt chặt mối quan hệ giữa họ và người khác như quần áo mới, cành đào ( để trừ tà ), gà trống ( ước muốn sự xử sự tốt đẹp ), gạo mới ( ước muốn được cuộc sống no đủ sung túc ), rượu gạo đựng trong bầu ( ước muốn cuộc sống giàu sang và thoải mái ), bánh chưng ( hoặc bánh tét ) và bánh dày tượng trưng cho trời và đất ( để cúng tổ tiên ), nhiều thứ có màu đỏ ( màu đỏ tượng trưng cho sự hạnh phúc, may mắn và thuận lợi ) như dưa hấu, chó ( tiếng sủa – gâu gâu – nghe như từ giàu – sự giàu có trong nghĩa tiếng Việt ), dầu thuốc ( dầu trong tiếng Việt, cũng nghe giống như giàu ) .

One should give people lucky presents to enhance the relationship between themselves and others : new clothes, peach branches ( for expelling evil ), cocks ( wishing for good manners ), new rice ( wishing for being well-fed ), rice wine in a gourd ( wishing for a rich and comfortable life ), bánh chưng ( or bánh tét ) and bánh dày which symbolize sky and earth ( for worshipping the ancestors ), red things ( red symbolizes happiness, luckiness, advantages ) like watermelon, dogs ( the bark – gâu gâu – sounds like the word giàu – richness in Vietnamese language ), medicated oil ( dầu in Vietnamese, also sounds similar to giàu ) .