quân sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình.

Military might rather than civil authority dominated the government.

WikiMatrix

Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.

Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta bị tình nghi tiết lộ 620.000 tài liệu ngoại giao và quân sự .

He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents .

EVBNews

Các con Pyrros được huấn luyện quân sự rất khắt khe và chu đáo.

The pirates were well armed and well prepared.

WikiMatrix

Trong 8 năm dưới vương triều của mình, Intef đã tiến hành không ít các hoạt động quân sự.

Over his 8 years of reign, Intef was militarily active.

WikiMatrix

Bản thân tôi chưa từng học qua trường quân sự.

I never went to the academy .

QED

Tất cả các thành phố phát triển từ các doanh trại quân sự cũ.

All the cities developed from old military camps.

WikiMatrix

Hơn 3.000 tù nhân và 250 người được tuyển nghĩa vụ quân sự ở lại trại.

Over 3,000 prisoners and 250 enlisted men stayed at the work camp.

WikiMatrix

Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol.

There in the heart of Panem’s steepest mountain range lies The Capitol’s principal military facility.

OpenSubtitles2018. v3

Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.

Stéphane was imprisoned for maintaining his Christian neutrality.

jw2019

Các mục tiêu quân sự?

Military targets?

OpenSubtitles2018. v3

Cùng năm đó ông lập một trường kĩ thuật quân sự.

In the same year he established a military engineering school.

WikiMatrix

Giữa năm 1962 và 1974 và giữa năm 1988 và 2011, Miến Điện được lãnh đạo bởi các lãnh đạo quân sự.

Between 1962 and 1974 and between 1988 and 2011, Burma was headed by military regimes.

WikiMatrix

Một tuyến đường quân sự cũ khổ 750 mm (2 ft 5 1⁄2 in) nằm trên Đảo Naissaar ở phía bắc Estonia.

A former military railway line with a 750 mm (2 ft 5 1⁄2 in) gauge is located on Naissaar island in the northern Estonia.

WikiMatrix

Ngày hôm sau, một chính quyền quân sự Luxembourg đã được thiết lập.

The following day, a military administration for Luxembourg was set up.

WikiMatrix

Từ tháng 7 năm 1918 đến tháng 5 năm 1923, ông tới Pháp với vai trò Quan sát viên Quân sự.

From July 1918 to May 1923, he was stationed in France as a military attaché.

WikiMatrix

Anh đã vượt qua khu vực cấm của căn cứ quân sự.

You have entered the prohibited zone of the military base

OpenSubtitles2018. v3

Người LGBT không bị cấm tham gia nghĩa vụ quân sự.

LGBT persons are not banned from participation in military service.

WikiMatrix

Tôi đã được Nhà Trắng ủy quyền tiêu diệt mối đe dọa thông qua hành động quân sự.

I have been authorized by the White House… to destroy the threat, through military action.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1992, khu vực quân sự được chuyển giao cho chính quyền tỉnh Govisümber quản lý theo Hiến pháp 1992.

In 1992, the military cantonment passed into the jurisdiction of Govisümber Province, according to the 1992 constitution.

WikiMatrix

Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.

Three of his friends were shot dead by Protestant paramilitaries in Northern Ireland.

jw2019

Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.

There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.

WikiMatrix

Các cuộc tuyện tập quân sự và tập trận chung được tổ chức với Indonesia trong nhiều năm.

France has maintained a development cooperation program with Indonesia for many years.

WikiMatrix

Sakihisa tích cực hoạt động trong giới chính trị và quân sự.

Sakihisa was active in political and military circles.

WikiMatrix

Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.

I’m an elite agent of an intergalactic paramilitary force.

OpenSubtitles2018. v3