quán vỉa hè trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Từ khóa có các ký hiệu này được coi là 2 từ khóa riêng biệt, như quán cafe vỉa hèquán café vỉa hè.

Keywords with these symbols are considered two different keywords, like pavement cafe and pavement café .

support.google

Từ khóa có các ký hiệu này được coi là 2 từ khóa riêng biệt, như quán cafe vỉa hèquán café vỉa hè.

Keywords with these symbols are considered two different keywords, like sidewalk cafe and sidewalk café .

support.google

Những người đạp xe xích lô bắt đầu xuất hiện vào những năm 1960 và vài người trong số họ mở các quán vỉa hè bán mohinga suốt ngày.

Trishaw peddlers began to appear in the 1960s and some of them set up pavement stalls making mohinga available all day.

WikiMatrix

Từ khóa phủ định có dấu trọng âm được coi là hai từ khóa phủ định khác nhau, như quán cafe vỉa hèquán café vỉa hè.

Negative keywords with accent marks are considered two different negative keywords, like sidewalk cafe and sidewalk café .

support.google

Khi đi cùng việc trưng bày giới thiệu mặt hàng hoặc giải thích cặn kẽ, chi tiết về sản phẩm thì người bán hàng rong đôi khi giống như một người giới thiệu sản phẩm hay người bán quán vỉa hè (ở Mỹ gọi là pitchman).

When accompanied by a demonstration or detailed explanation of the product, the hawker is sometimes referred to as a demonstrator or pitchman.

WikiMatrix

Nơi mà 12 năm trước các quán cà phê vỉa hè bị cấm, thì nay chúng ở khắp nơi.

Where 12 years ago, sidewalk cafes were not allowed, they are now everywhere.

ted2019

Những nơi từng là bãi đỗ xe đã trở thành các quán cà phê vỉa hè.

Where there used to be parking spaces, there are now pop-up cafes.

ted2019

Sự phổ biến của nó với khách du lịch đã ảnh hưởng đến đặc tính của đường phố này, biến nó thành nơi có nhiều quán cà phê vỉa hè và các kiosk lưu niệm.

Its popularity with tourists has affected the character of the street, with a move to pavement cafes and souvenir kiosks.

WikiMatrix

Khi hoàn thành nó sẽ bao gồm kênh rạch, vỉa hè, nhà hàng, quán cà phê và cửa hàng bán lẻ.

When completed it will comprise canals, sidewalks, restaurants, cafes and retail stores.

WikiMatrix

Những gia đình đầu tiên đến đây vào năm 1951 phải sống trong một thành phố không có đường giao thông, vỉa hè, cửa hàng, quán rượu hay xe buýt.

The first families arrived in 1951 to live in an estate that was without roads, pavements, shops, pubs or buses.

WikiMatrix

Các đường phố rộng khuyến khích các quán cà phê và nhà hàng mở thêm các chỗ ngồi vỉa hè.

The wide streets encourage cafes, pubs and restaurants to provide pavement seating.

WikiMatrix

Những nơi anh xuất hiện có thể kể tới như một quán ăn, một giao lộ, trên vỉa hè, đỉnh của một thang máy, một toa tàu điện ngầm, trên đỉnh một ngọn đồi cạnh đường cao tốc và ở cảnh cuối là trên một chiếc giường.

Among the places he lies are a diner, an intersection, the top of an escalator, a subway car, the top of a hill overlooking a highway and, at the end, a bed.

WikiMatrix