Quỹ lương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bạn phải trả nhiều hơn để còn nộp vào quỹ lương hưu.

Because your pay goes up and you vest into your pension .

QED

Tôi đoán đó không phải quỹ lương hưu.

I’m guessing it wasn’t the pension fund.

OpenSubtitles2018. v3

Nó quá nhiều cho quỹ lương hưu.

It wasn’t the size of the pension fund.

OpenSubtitles2018. v3

Gia đình anh đã hào phóng đóng góp cho quỹ lương hưu của cảnh sát.

My family makes a generous donation to the policemen’s retirement fund.

OpenSubtitles2018. v3

Về mặt kĩ thuật, nó là quỹ lương hưu dành cho nhân viên.

Well, technically, it was the employee pension fund’s money.

OpenSubtitles2018. v3

Hàng năm, quỹ lương biên chế của nó là khoảng 400 triệu đô la, và gần 500 triệu đô la cho các nhân viên hợp đồng.

It provides $ 400 million in payroll annually, and nearly $ 500 million in contracts.

OpenSubtitles2018. v3

Hai đề xuất bao gồm quy tắc hòa vốn và một mức trần mà các câu lạc bộ có thể tăng quỹ lương của họ theo từng mùa.

The two proposals consist of a break-even rule and a cap on the amount clubs can increase their wage bill by each season.

WikiMatrix

Hiện nay Quỹ Hoàn Lương được đổi tên thành Quỹ Hòa nhập và Phát triển cộng đồng.

The name change was prompted by credit union growth and diversification of membership .

WikiMatrix

Ông cũng có những khoản đóng góp cá nhân cho các bệnh viện, trường học và các tổ chức từ thiện như Quỹ Lương hưu của hội nhạc sĩ Leipzig.

There were also private donations to hospitals, schools and charitable organizations such as the Leipzig Musicians Pension Fund.

WikiMatrix

Chủ tịch của National Football League Joseph Carr tiến hành draft vào năm 1935 nhằm hạn chế quỹ lương của các đội và giảm bớt sự thống trị của các đội hàng đầu.

US National Football League President Joseph Carr instituted a draft in 1935 as a way to restrain teams’ payrolls and reduce the dominance of the league’s perennial contenders.

WikiMatrix

Các nhà đầu tư tổ chức của Mỹ như các quỹ lương hưu và quỹ cấp vốn đã bắt đầu phân bổ phần lớn danh mục đầu tư của họ tới các quỹ phòng hộ.

US institutional investors such as pension and endowment funds began allocating greater portions of their portfolios to hedge funds.

WikiMatrix

Ông là một trong những người sáng lập ra Quỹ Hoàn Lương.

He was one of the founders of Cadi-Keuy.

WikiMatrix

Nhưng Việt Nam cũng cần phát triển một khu vực tài chính phi ngân hàng mạnh (các thị trường trái phiếu, chứng khoán, quỹ lương hưu và bảo hiểm) để tạo ra các nguồn vốn thay thế đa dạng và rẻ hơn.

But Vietnam will also need to develop a strong non-bank financial sector (bond, securities, pensions and insurance markets) to provide a range of alternative and cheaper sources of financing.

worldbank.org

Trong khi đó, vào hôm thứ 6 người đại diện bang Ohio đã đệ trình yêu cầu tiến hành vụ kiện cáo chống lại JPMorgan – ngân hàng gần đây bị Quỹ lương hưu của các công ty tại Mỹ-cổ đông của mình tố cáo việc đưa thông tin sai và gây hiểu nhầm về về khả năng rủi ro của hoạt động giao dịch của ngân hàng .

Meanwhile, the Ohio state attorney general filed a request on Friday to lead a class action lawsuit against JPMorgan currently being brought by US pension funds who own the bank ‘s shares, claiming they were given ” false and misleading informatio n ” about the riskiness of the bank ‘s trading activity .

EVBNews

tôi hứa là đội trưởng sẽ cho lương vào quỹ để thuê nhiều sĩ quan hơn.

Signor Sassetti, I promised the captain funds for the hiring of more officers.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi tháng, cô gửi một phần lương vào quỹ 401k, và công ty sẽ bỏ thêm cho bạn và miễn thuế.

Every month, you deposit part of your salary into your 401k, and the company matches it, tax-free.

OpenSubtitles2018. v3

Bài báo nói thêm rằng, trung bình, quỹ đã chi 73.000 đô la một năm, phần lớn số tiền đó trả lương cho giám đốc điều hành quỹ.

The article further noted that, on average, the foundation spent $73,000 a year, with the majority of that figure paying the salary of the foundation’s executive director.

WikiMatrix

Quỹ này sau đó được đổi tên thành “Quỹ chống án cho các tù nhân lương tâm” và ngày nay là một quỹ từ thiện riêng biệt và độc lập cung cấp cứu trợ và phục hồi chức năng cho các tù nhân lương tâm ở Anh và trên khắp thế giới.

The name was later changed to the “Prisoners of Conscience Appeal Fund” and is now a separate and independent charity which provides relief and rehabilitation grants to prisoners of conscience in the UK and around the world.

WikiMatrix

Ví dụ, bộ phận doanh thu phát hành hoàn thuế qua Krungthai kiểm tra và xử lý giải ngân của các quỹ chính phủ như thanh toán lương hưu.

For example, the revenue department issues tax refunds via Krungthai cheque and it handles disbursement of government funds such as pension payments.

WikiMatrix

Quốc hội tài trợ cho các chi phí chuyển tiếp của Richard Nixon, gồm cả một số chi phí tiền lương, song giảm trích quỹ từ 850.000 đô la xuống 200.000 đô la.

Congress had funded Nixon’s transition costs, including some salary expenses, though reducing the appropriation from $850,000 to $200,000.

WikiMatrix

Sau khi nhậm chức Yang di-Pertuan Agong, ông quyên góp lương của Agong cho các quỹ học bổng khác nhau vốn dành cho người Malaysia thuộc mọi chủng tộc.

After his inauguration as the Yang di-Pertuan Agong, he donated his Agong’s salary to various scholarship boards that were open to Malaysians of all races.

WikiMatrix

Vào tháng 1 năm 2000, chính phủ mới được bầu của Niger thừa hưởng một nền kinh tế và tài chính đang phải đối mặt với nhiều vấn đề nghiêm trọng bao gồm ngân quỹ hoàn toàn trống rỗng, lương quá hạn cho nhân viên nhà nước (11 tháng nợ) và tiền học bổng, tăng nợ, giảm hiệu suất doanh thu và đầu tư công cộng.

In January 2000, Niger’s newly elected government inherited serious financial and economic problems including a virtually empty treasury, past-due salaries (11 months of unpaid salaries) and scholarship payments, increased debt, reduced revenue performance, and lower public investment.

WikiMatrix

Theo trang web của Quỹ Clinton, cả Bill Clinton và con gái ông, Chelsea Clinton (cả hai đều là thành viên của hội đồng quản trị), rút bất kỳ mức lương nào hoặc nhận bất kỳ thu nhập nào từ Quỹ.

According to the Clinton Foundation’s website, neither Bill Clinton nor his daughter, Chelsea Clinton (both are members of the governing board), draws any salary or receives any income from the Foundation.

WikiMatrix

Do ngân quỹ chiến tranh đã trống rỗng, Eugène buộc phải mượn tiền để trả lương cho binh lính và xây dựng hệ thống quân y.

As the war chest was empty, Eugene had to borrow money in order to pay wages and to create a working medical service.

WikiMatrix