ra vào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

” Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? ” Marvel.

” Are all the doors of the house shut ? ” asked Marvel .

QED

Hạt được tạo ra vào năm 1804 và được gọi là “Nordre Trondhjems amt” cho đến năm 1919.

The county was created in 1804 and was known as “Nordre Trondhjems amt” until 1919.

WikiMatrix

Các trận tuyết rơi được ghi nhận cũng xảy ra vào ngày 11 tháng 12 năm 1932 và ngày 5 tháng 2 năm 1976.

Measurable snowfalls also occurred on December 11, 1932, and February 5, 1976.

WikiMatrix

Việc dựng phim diễn ra vào tháng 11 năm 2016, khi đó Gadot đang mang thai năm tháng.

Reshoots took place in November 2016, while Gadot was five months pregnant.

WikiMatrix

Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì.

We are looking at others who had access, not limited to the maintenance staff.

OpenSubtitles2018. v3

Máy trợ thính đầu tiên được tạo ra vào thế kỷ 17.

The first hearing aid was created in the 17th century.

WikiMatrix

Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào.

There are alarm contacts on the glass surrounding the door.

OpenSubtitles2018. v3

Sự kiện xảy ra vào lúc 13m12s.

Event occurs at 13m12s.

WikiMatrix

Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể.

We could target ingress and egress to particular Neighborhoods.

OpenSubtitles2018. v3

Kênh YouTube Kurzgesagt được tạo ra vào ngày 9 tháng 7 năm 2013.

The Kurzgesagt YouTube channel was created on July 9, 2013.

WikiMatrix

Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.

The guards wear security bands to control their ins and outs.

OpenSubtitles2018. v3

Việc cai sữa xảy ra vào ngày 11 đến ngày 20, theo các nghiên cứu khác nhau.

Weaning occurs on the 11th to 20th day, according to different studies.

WikiMatrix

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Hai 30 tháng 11 lúc 2:30pm tại Hampden Park.

The draw took place on Monday 30 November at 2:30pm at Hampden Park.

WikiMatrix

Con trai của họ được sinh ra vào ngày 22 tháng 12 năm 2003.

Their daughter was born on April 12, 2012.

WikiMatrix

Ba, há miệng ra vào cho cơm vào.

Three, open your mouth and put the spoon in.

OpenSubtitles2018. v3

Như chúng ta sẽ thấy, một điều tương tự cũng xảy ra vào thời nay.

As we will see, something similar has happened in modern times.

jw2019

Sẽ có 2 lối ra vào, trên cùng bệnh nhân, từ cùng một lỗ.

There will be two passes here, in the same patient, from the same hole .

QED

Đây là lối ra vào!

Look at this one, here’s the entrance.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ chỉ cậu cửa ra vào.

I’m showing you the door.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là giám đốc sản xuất… người duy nhất có thể ra vào phòng tư liệu

I was production manager on the film, the only person with access to the lab and the material.

OpenSubtitles2018. v3

Thật ra nó vừa được tung ra, tung ra vào ngày Valentines, 14 tháng 2, khoảng 10 ngày trước.

It’s actually just launched, actually launched on Valentine’s Day, February 14, about 10 days ago .

QED

Đưa cậu ra vào.

Send him in.

OpenSubtitles2018. v3

Đại hội đảng chính thức đầu tiên diễn ra vào ngày 6 tháng 7 năm 1854 tại Jackson, Michigan.

The first official party convention was held on July 6, 1854 in Jackson, Michigan.

WikiMatrix

Trò chơi diễn ra vào năm 2027, 25 năm trước Deus Ex.

Human Revolution takes place in the year 2027, 25 years prior to the original Deus Ex.

WikiMatrix

Chuyện này xảy ra vào tháng 9 năm 1940 tại Saskatchewan.

That happened in September 1940 in Saskatchewan.

jw2019