‘riêng tư’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” riêng tư “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ riêng tư, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ riêng tư trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hồ sơ riêng tư của bệnh nhân.

In my patient’s confidential file .

2. Đó là chuyện riêng tư của con.

That’s private .

3. ▪ Tôn trọng sự riêng tư của con.

▪ Respect your teenager’s privacy .

4. Những cảm nghĩ riêng tư gây ngã lòng

Discouraging Personal Feelings

5. Chuyện chăn gối còn gì là riêng tư nữa.

So much for marital privacy .

6. Có thể cho tụi con chút riêng tư không?

Jesus, Mom, a little privacy here, please ?

7. Để bảo vệ quyền riêng tư của người dùng, bạn sẽ chỉ thấy các cụm từ đáp ứng ngưỡng quyền riêng tư của chúng tôi.

To protect users ‘ privacy, you’ll only see queries that meet our privacy threshold .

8. Tao cần ít thời gian riêng tư bên vợ.

I need some alone time with my wife .

9. Riêng tư, và có góc nhìn bao quát căn phòng.

Privacy, and a view of the room .

10. Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.

The doctor values his privacy .

11. Cô ấy hay thẹn. Cô ấy thích được riêng tư.

She’s shy, she enjoys her privacy .

12. Nguyên tắc về quyền riêng tư của chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết liên quan đến quy trình khiếu nại về quyền riêng tư cùng các yếu tố mà chúng tôi xem xét khi đánh giá đơn khiếu nại về quyền riêng tư.

Our Privacy Guidelines provide a detailed explanation of our privacy complaint process and the factors that we take into account when evaluating privacy claims .

13. Tôi đã nói rồi mà Bác sĩ, nó riêng tư quá.

As I said before, Doctor, it’s private .

14. 105 15 Muốn có chút riêng tư thì có gì sai?

105 15 Is It Wrong to Want Some Privacy ?

15. Bạn thích hòa đồng; bạn đời thì thích sự riêng tư.

You love to socialize ; your spouse prefers privacy .

16. Ai cho anh có quyền được hưởng bình yên riêng tư?

And who gave you the right to make a private peace ?

17. biết giữ kín việc riêng tư: Châm-ngôn 10:19; 25:9

maintains confidentiality : Proverbs 10 : 19 ; 25 : 9

18. Video bị xóa, bị đánh dấu riêng tư hoặc không công khai

Videos that are removed, marked private, or otherwise unavailable to the public

19. Doanh nghiệp Cần Mã hoá Để Bảo mật Dữ liệu Riêng tư

Enterprises Need Encryption to Secure Private Data

20. Tôi phải làm gì để có được một chút riêng tư đây?

What do I have to do, to get a little privacy ?

21. Các kỹ năng, các ngôn ngữ, các mảnh đời riêng tư của em.

Skills, languages, pieces of your private life .

22. Và nếu không thể có sự riêng tư, anh phải cắn lưỡi lại.

And if privacy doesn’t permit itself, then you bite your fucking tongue .

23. 3 ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư.

3 – day weekend, You’ve gotta find A secure, private Location .

24. không phải chúng ta nên dành thời gian riêng tư bên nhau sao?

I mean, shouldn’t we have some time alone together ?

25. 1 Mạng xã hội ảnh hưởng thế nào đến sự riêng tư của tôi?

1 How Does Social Networking Affect My Privacy?

26. Sự riêng tư, chết 30 năm nay rồi vì chúng ta không thể liều.

Privacy’s been dead for 30 years because we can’t risk it .

27. Những gì bạn đang yêu cầu là một cuộc xâm lược của riêng tư.

What you’re asking for is an invasion of privacy .

28. (Cảnh báo học sinh đừng chia sẻ bất cứ điều gì quá riêng tư.)

( Caution students not to share anything that is too personal. )

29. Như bất kỳ nghệ thuật nào, nó riêng tư đối với từng cá thể.

like any art, it’s personal to the individual .

30. Tôi nói rồi đấy, không có gì riêng tư chỉ là thận trọng thôi.

Like I said … nothing personal, just … a precaution .

31. Quyền riêng tư của người dùng là vấn đề tối quan trọng đối với Google.

The privacy of our users is of utmost importance to Google .

32. Có lẽ mỗi người đều có một bí mật riêng tư che giấu trong lòng.

Maybe everyone has a part of themselves they hide .

33. Video sẽ vẫn ở chế độ riêng tư cho đến thời điểm đã lên lịch.

The video will stay private until the scheduled time .

34. CA: Anh chị giữ dìn cẩn thận sự riêng tư chính đáng của các con.

CA : You’ve obviously guarded their privacy carefully for obvious reasons .

35. Tôi có một người bạn đã học được lẽ thật này một cách rất riêng tư.

I have a friend who learned this truth in a very personal way .

36. Cuộc sống riêng tư đã chết, đối với một người với bất cứ nhân cách nào.

The private life is dead … for a man with any manhood .

37. Tôi nghĩ là anh Lau xứng đáng có được một buổi tiếp xúc riêng tư hơn.

I think Mr. Lau deserves a more personal touch .

38. Khi bị ung thư thì bạn sẽ không có nhiều sự riêng tư trong bệnh viện.

And when you have it, you don’t have a lot of privacy in the hospital .

39. Để biết thêm thông tin về bảo mật miền, vui lòng xem Đăng ký riêng tư.

For additional information about domain privacy, please see Private registration .

40. Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu.

But in fact, privacy is not about having something negative to hide .

41. Những năm 1860 là một những năm buồn thảm nhất trong cuộc sống riêng tư của Liszt.

The 1860 s were a period of great sadness in Liszt’s private life .

42. 10 Chúa Giê-su có bực bội vì họ quấy rầy sự riêng tư của ngài không?

10 Was Jesus upset that his privacy was disturbed ?

43. Cậu không cha mẹ, không nhà, không có chỗ riêng tư, không bạn bè để nương tựa.

He had no parents, no home, no privacy, no friends he could count on .

44. Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.

I have no privacy, and they glare at me with their lifeless eyes .

45. Và lí do là bởi vì chúng ta đều lo ngại về sự riêng tư của chính mình.

And the reason it’s the future is because we’re all worried about our privacy .

46. Tôi từng viết lời bài hát mang tính riêng tư mãnh liệt trong một album vài năm trước.

I wrote lyrics that were intensely personal to me on an album a few years ago .

47. Nhà xuất bản có thể dùng các thông tin này theo chính sách quyền riêng tư của họ.”

The publisher may use these in accordance with the publisher’s privacy policy. ”

48. Hãy tránh các ký tự không hợp lệ như ký tự điều khiển, hàm hoặc vùng riêng tư.

Avoid invalid characters like control, function or private area characters .

49. Bạn sẽ chỉ duyệt web ở chế độ riêng tư khi đang sử dụng cửa sổ Ẩn danh.

You’ll only browse in private when you’re using an Incognito window .

50. Cả hai đều kéo những cá nhân ra khỏi vỏ bọc của cái tôi riêng tư của họ.

Both of them yank the individual out of the enclosure of her private self .