rồng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.

It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion.

OpenSubtitles2018. v3

Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?

Have you forgotten who you’re riding with?

OpenSubtitles2018. v3

Có vẻ như một con rồng của Daenerys… đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.

Apparently, one of Daenerys’s dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết.

At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed.

WikiMatrix

Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.

When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets.

ted2019

Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?

You’ve already lost us one dragon, do you intend to kill the rest?

OpenSubtitles2018. v3

Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không?

You might remember her as the bloodsucking dragon-cunt?

OpenSubtitles2018. v3

Về ma cà rồng.

Vampires?

OpenSubtitles2018. v3

Lạc Long Quân, là thần rồng từ biển cả, thấy nàng đang gặp nguy hiểm liền cầm lấy cục đá và giết tên quái vật.

Lạc Long Quân, a dragon king from the sea, saw her in danger, so he grabbed a rock and killed the monster.

WikiMatrix

Phương án Soltis là diễn biến chính trong phương án con rồng cho đến cuối thập niên 1990.

The Soltis Variation was the main line of the Dragon up until the late 1990s.

WikiMatrix

Cùng với Veronica và Serena, anh cũng trả lại Sword of Light cho Yggdrasil, tiết lộ nó chính là Yggdragon, một con rồng cổ đã bị Calasmos đánh bại từ lâu, với cơ thể biến thành cây Yggdrasil và mang lại sự sống cho Erdrea.

Accompanied by Veronica and Serena, he also returns the Sword of Light to Yggdrasil, who reveals itself as the Yggdragon, an ancient dragon who was defeated by Calasmos ages ago, with its body transforming into the tree Yggdrasil and giving life to Erdrea.

WikiMatrix

Cô tìm kiếm hình ảnh cái cây được khắc trên thân giáo và phát hiện ra một cái động gần đó, với một con rồng trưởng thành và rồng con ở bên trong.

She finds the tree pictured on the spear, and near it a cave with an adult dragon and his baby.

WikiMatrix

Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa!

There isn’t a dragon alive that I can’t wrangle!

OpenSubtitles2018. v3

Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại.

It was my last attempt to make the boy a vampire, so you’d stay.

OpenSubtitles2018. v3

Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.

The highly symbolic book of Revelation depicts the Devil as “a great fiery-colored dragon.”

jw2019

Họ biết chúng tôi mất tích… và họ có rồng theo dấu.

They know we’re missing, and they have tracking dragons.

OpenSubtitles2018. v3

Cách đây hơn một trăm năm, ma cà rồng trở thành phổ biến sau khi cuốn sách ” Ác quỷ Dracula ” của nhà văn Ai-len Bram Stoker được xuất bản .

More than one hundred years ago, vampires became popular after the publication of Irish writer Bram Stoker ‘s book ” Dracula. “

EVBNews

Con quái vật chính sau đó đi đến Century Airfield và đánh bại hai con rồng Raptros.

The lead monster then travels to Century Airfield and defeats twin Raptros dragons.

WikiMatrix

sau 3 năm làm đầu rồng, tất cả những giao dịch làm ăn của tôi đều biến mất.

After the three-year term as the Dragon Head, all my business dealings will take off.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy.

It can cut through vampires like a knife through butter.

OpenSubtitles2018. v3

Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O’Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ).

Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50’s/’60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O’Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he’s not fully shown).

WikiMatrix

Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh (“guốc bay”, do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển.

The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh (“flying clog”, from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe’s main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft.

WikiMatrix

♪ Jack Xương Rồng vừa tới ♪

Cactus Jack Slade has arrived

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng?

For instance, how does he know I’m having you sell vampire blood?

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.

Today, for example, members of the Native American Church describe peyote —a cactus that contains a hallucinogenic substance— as a “revealer of hidden knowledge.”

jw2019