ship trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The ship’s lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina.

Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina.

WikiMatrix

During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.

Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.

WikiMatrix

And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination.

Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.

jw2019

U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships.

U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn.

WikiMatrix

When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval.

Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt.

WikiMatrix

The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow.

Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành.

WikiMatrix

From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914.

Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914.

WikiMatrix

Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what?

Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?

OpenSubtitles2018. v3

More hits to the ship’s bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain’s Secretary.

Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng.

WikiMatrix

The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage.

Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ.

WikiMatrix

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.

Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.

WikiMatrix

By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine’s crew was persuaded to abandon ship.

Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu.

WikiMatrix

Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL.

Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo.

WikiMatrix

The ship was purchased for C$817,500 by the Royal Canadian Navy and she was commissioned on 15 June as HMCS Ottawa.

Crusader được bán cho Hải quân Hoàng gia Canada với giá 817.500 Đô la Canada, và nó được nhập biên chế vào ngày 15 tháng 6 năm 1938 dưới tên gọi HMCS Ottawa .

WikiMatrix

Cuxhaven is home to an important fisherman’s wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008.

Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008.

WikiMatrix

At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo’s first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch.

Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch.

WikiMatrix

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

WikiMatrix

The player has 02:00 minutes to reach his ship or he is left behind.

Người chơi có 02:00 phút để đến chỗ tàu đang đợi hoặc sẽ bị bỏ lại.

WikiMatrix

Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus.

Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.

jw2019

USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960.

Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960.

WikiMatrix

The ship was completely overhauled from 15 November 1939 to 15 November 1940 before returning to active service.

Nó được đại tu hàng loạt từ ngày 15 tháng 11 năm 1939 đến ngày 15 tháng 11 năm 1940 trước khi quay trở lại ship hàng thường trực .

WikiMatrix

Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina.

Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương.

WikiMatrix

In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with “reverse oars” should they need to retreat quickly.

Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với “mái chèo ngược” nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng.

WikiMatrix

Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944.

Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944.

WikiMatrix

Well, he’s paranoid that customs might’ve tailed him once he finally got out of the shipping container.

Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.

OpenSubtitles2018. v3