Sở giao dịch chứng khoán tiếng Anh là gì

Sở giao dịch sàn chứng khoán ( tiếng Anh : Stock exchanges ) là pháp nhân thực thi việc tổ chức triển khai giao dịch sàn chứng khoán cho sàn chứng khoán của tổ chức triển khai phát hành đủ điều kiện kèm theo niêm yết tại Sở giao dịch sàn chứng khoán .

  • 16-08-2019Chứng khoán (Securities) là gì? Các loại chứng khoán
  • 16-08-2019Chứng chỉ quĩ đầu tư (Investment Fund Certificates) là gì?
  • 19-08-2019Chứng khoán có thu nhập cố định (Fixed income securities) là gì?

book-on-wooden-tableHình minh họa ( Nguồn : Nymag. com ) .

Sở giao dịch chứng khoán (Stock exchanges)

Sở giao dịch chứng khoán – danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Stock exchanges.

Sở giao dịch chứng khoán là một pháp nhân được thành lập theo qui định của pháp luật thực hiện việc tổ chức giao dịch chứng khoán cho chứng khoán của tổ chức phát hành đủ điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán.

Sở giao dịch chứng khoán thực hiện vận hành thị trường thông qua bộ máy tổ chức bao gồm nhiều bộ phận khác nhau phục vụ hoạt động trên Sở giao dịch.

Ngoài ra, Sở giao dịch cũng phát hành những qui định kiểm soát và điều chỉnh những hoạt động giải trí giao dịch sàn chứng khoán trên sở tương thích với những qui định của Luật pháp và của Ủy ban sàn chứng khoán. ( Theo Giáo trình thị trường Chứng khoán, NXB Tài chính )

Nội dung hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán

Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán

1. Sở giao dịch chứng khoán tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán cho chứng khoán của tổ chức phát hành đủ điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán.

2. Trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán cho chứng khoán của tổ chức phát hành không đủ điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán.

3. Ngoài Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm giao dịch chứng khoán, không tổ chức, cá nhân nào được phép tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán.

Tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán

1. Sở giao dịch chứng khoán là pháp nhân thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần theo qui định.

2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc thành lập, giải thể, chuyển đổi cơ cấu tổ chức, hình thức sở hữu của Sở giao dịch chứng khoán theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3. Sở giao dịch chứng khoán có chức năng tổ chức và giám sát hoạt động giao dịch chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán.

4. Hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán phải tuân thủ qui định của pháp luật và Điều lệ Sở giao dịch chứng khoán .

5. Sở giao dịch chứng khoán  chịu sự quản lí và giám sát của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

Bộ máy quản lí, điều hành của Sở giao dịch chứng khoán

1. Sở giao dịch chứng khoán  có Hội đồng quản trị, Giám đốc, Phó Giám đốc và Ban kiểm soát.

2. Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Sở giao dịch chứng khoán  do Bộ trưởng Bộ Tài chính phê chuẩn theo đề nghị của Hội đồng quản trị, sau khi có ý kiến của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

3. Quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị, Giám đốc, Phó Giám đốc và Ban kiểm soát được qui định tại Điều lệ Sở giao dịch chứng khoán .

Niêm yết chứng khoán

1. Tổ chức phát hành khi niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán  phải đáp ứng các điều kiện về vốn, hoạt động kinh doanh và khả năng tài chính, số cổ đông hoặc số người sở hữu chứng khoán.

2. Tổ chức phát hành nộp hồ sơ niêm yết phải chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về tính đúng mực, trung thực và vừa đủ của hồ sơ niêm yết. Tổ chức tư vấn niêm yết, tổ chức triển khai truy thuế kiểm toán được chấp thuận đồng ý, người kí báo cáo giải trình truy thuế kiểm toán và bất kể tổ chức triển khai, cá thể nào xác nhận hồ sơ niêm yết phải chịu nghĩa vụ và trách nhiệm trong khoanh vùng phạm vi tương quan đến hồ sơ niêm yết .

3. Chính phủ qui định điều kiện, hồ sơ, thủ tục niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán  và việc niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài. (Theo Luật chứng khoán năm 2006)

Chứng khoán (Securities) là gì? Các loại chứng khoánChứng khoán ( Securities ) là gì ? Các loại sàn chứng khoán 16-08-2019 Chứng chỉ quĩ góp vốn đầu tư ( Investment Fund Certificates ) là gì ? 19-08-2019 Chứng khoán có thu nhập cố định và thắt chặt ( Fixed income securities ) là gì ?