sổ mũi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu.

Don’t wait around hoping for Mom to get another sniffle.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng có sổ mũi đấy

Don’ t catch a sniffle

opensubtitles2

Các triệu chứng ban đầu gồm sốt, sổ mũi và ho .

The infection starts with a fever, runny nose, and cough .

EVBNews

Hết sổ mũi rồi.

No more phlegm?

OpenSubtitles2018. v3

Mùa đông sắp đến, và cần phải có nó nếu bị sổ mũi.”

Winter is coming, and we need it for the expected sniffles.”

Literature

Hắt hơi hoặc sổ mũi là dấu hiệu cảm lạnh .

Sneezing or a runny nose point to a cold .

EVBNews

Đừng có sổ mũi đấy.

Don’t catch a sniffle.

OpenSubtitles2018. v3

Em bị sổ mũi rồi.

My nose is running.

OpenSubtitles2018. v3

Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt.

Oh, there was a 10-year-old on the bus with a runny nose.

OpenSubtitles2018. v3

Chứng nhiễm trùng này bắt đầu bằng các triệu chứng giống như cúm, bao gồm sốt, sổ mũi, và ho .

The infection begins with flu-like symptoms, including a fever, runny nose, and cough .

EVBNews

Bệnh nhân đi vào nói rằng anh ta bị sổ mũi, ta khám anh ta trong mười phút, phải không?

Patient comes in, says he’s got a sniffly nose, you examine him for 10 minutes, right?

OpenSubtitles2018. v3

Không hài lòng với việc xâm nhập vào không khí qua hơi thở, virus khiến chúng ta sổ mũi hoặc hắt hơi rất mạnh.

Not content with simply being breathed into the atmosphere, the virus makes us sneeze or cough explosively.

Literature

Cảm lạnh (còn được gọi là cảm, viêm mũi họng, sổ mũi cấp) là một bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ở đường hô hấp trên nhưng chủ yếu ảnh hưởng mũi.

The common cold, also known simply as a cold, is a viral infectious disease of the upper respiratory tract that primarily affects the nose .

WikiMatrix

Nếu con người còn khó khăn loại trừ chứng bệnh sổ mũi thông thường thì làm sao có hy vọng loại bỏ được sự tham lam là một chứng bệnh còn phức tạp rắc rối hơn nhiều?

IF MAN has difficulty in eradicating the common cold, what is his chance of eliminating the far more complex malady of greed ?

jw2019

Vì vắc-xin cúm dạng xịt vào mũi dùng vi-rút còn sống nên nó cũng có thể gây ra các triệu chứng giống như cúm nhẹ, bao gồm sổ mũi, nhức đầu, ói mửa, đau nhức cơ và sốt .

Because the nasal spray flu vaccine is made from live viruses, it may cause mild flu-like symptoms, including runny nose, headache, vomiting, muscle aches, and fever .

EVBNews

Vì vắc-xin cúm dạng xịt vào mũi được tạo từ vi-rút còn sống nên nó cũng có thể gây ra các triệu chứng giống như cúm nhẹ, bao gồm sổ mũi, nhức đầu, ói mửa, đau nhức cơ và sốt .

Because the nasal spray flu vaccine is made from live viruses, it may cause mild flu-like symptoms, including runny nose, headache, vomiting, muscle aches, and fever .

EVBNews

A. O. Scott trong một bài báo cho tờ The New York Times có viết “Bộ phim được dựng lên để khiến bạn mùi lòng – không chỉ là một cơn sổ mũi hay nấc lên đôi chút, mà cảm động cho đến khi chảy cả nước mũi và khiến mặt bạn lấm lem.

A. O. Scott writing for The New York Times said: “The film sets out to make you weep—not just sniffle or choke up a little, but sob until your nose runs and your face turns blotchy.

WikiMatrix

Nó có bốn cửa sổ nhỏ bên trái và hai cửa sổ bên phải mũi máy bay.

There were four small windows on the left side of the nose and two on the right.

WikiMatrix

Một thay đổi cuối cùng trên phiên bản B-47E là đa số các cửa sổ trước mũi được loại bỏ, chỉ để lại một cái mỗi bên.

A final change in the B-47E was that most of the windows in the nose were deleted, with only one left on each side.

WikiMatrix

Các triệu chứng khác của bệnh ru – bê-la ( các triệu chứng này thường gặp ở thiếu niên và người lớn hơn ) có thể bao gồm nhức đầu, chán ăn, viêm kết mạc nhẹ, nghẹt mũi hoặc sổ mũi, hạch bạch huyết sưng phồng ở các bộ phận khác trên cơ thể, đau và sưng khớp ( nhất là ở phụ nữ trẻ ) .

Other symptoms of rubella ( these are more common in teens and adul ts ) can include headache, loss of appetite, mild conjunctivitis, a stuffy or runny nose, swollen lymph nodes in other parts of the body, and pain and swelling in the joints ( especially in young wome n ) .

EVBNews

Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi?

Ian, why don’t you take your rag and wipe that blood and snot off the window?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta cần bỏ phần mũi tàu, cửa sổ và tấm chắn 19

We need to remove the nose airlock, the windows and Hull Panel 19.

OpenSubtitles2018. v3

Rất nhiều trẻ con trạc tuổi Harry đang ịn mũi vào cửa sổ ngắm những cán chổi thần bày bên trong.

Several boys of about Harry’s age had their noses pressed against a window with broomsticks in it.

Literature

Ê-li-sê bảo vua bắn mũi tên ra cửa sổ.

Elisha told him to shoot an arrow out the window.

jw2019

Cửa đóng lại, và mũi tôi gần như chạm vào cửa sổ kính.

The doors finally close, and my nose is almost touching the glass window.

Literature