sóc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng

Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible

jw2019

Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.

This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.

LDS

Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.

(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways.

jw2019

Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.

I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day.

ted2019

Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.

jw2019

Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.

I need to be stronger so I can take care of you.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng.

It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health.

WikiMatrix

Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.

The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for trực tuyến pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law .

support.google

Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.

You may have left the ranks because you needed to care for family obligations.

jw2019

Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.

It’d be an honor to watch your horse.

OpenSubtitles2018. v3

Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.

Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.

WikiMatrix

Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.

In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today.

jw2019

Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.

An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward.

LDS

Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.

Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending’s patients without even having to contact him .

QED

Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.

You really need to take better care of yourself, Danny.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương.

In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers.

WikiMatrix

Bằng cách thực hành trên một mô hình thật trước khi phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật đã được chuẩn bị tốt hơn và bệnh nhân được chăm sóc tốt hơn.

By practicing on a tactile model before surgery, surgeons were more prepared and patients received better care.

WikiMatrix

Cho dù nếu một đứa trẻ muốn chăm sóc cha mẹ nó, nó cũng không được trang bị đầy đủ để làm điều đó trong thực tế.

Even if a baby wanted to feed its parents, it is not well equipped to do so in practice.

Literature

Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?

Why should we wait until they arrived in the hospital before we started to look ?

QED

Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.

In the last few years we realized we were in the deepest crisis of medicine’s existence due to something you don’t normally think about when you’re a doctor concerned with how you do good for people, which is the cost of health care.

ted2019

21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.

21 But, verily I say unto you that in time ye shall have no aking nor ruler, for I will be your king and watch over you.

LDS

16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.

16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil.

jw2019

An toàn và được chăm sóc tốt.

Safe and well-cared for.

OpenSubtitles2018. v3

Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.

Think they were just happy to have one less patient to care for.

OpenSubtitles2018. v3

Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.

Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.

jw2019