sợi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.

With final breath, Oenomaus struck chains that bound me.

OpenSubtitles2018. v3

Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry’s only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.

WikiMatrix

Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh.

let me put the picture up — the fibers represent vulnerability.

QED

Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận.

Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed.

WikiMatrix

Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.

Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.

WikiMatrix

Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước).

Cotton fiber is Tajikistan’s leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country’s exports).

WikiMatrix

Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.

Think of hunting with silly string.

ted2019

Và để làm việc đó — não bộ không bị tổn thương — bạn có thể đặt — tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v… v… — các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.

And to do that — the brain doesn’t feel pain — you can put — taking advantage of all the effort that’s gone into the Internet and communications and so on — optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do.

QED

Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm.

Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi.

WikiMatrix

Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.

LDS

Sợi vải. Mảnh vụn vữa.

Might help track where the bodies were

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới… ”

I’ll give you the jewelry, you give me a hundred dollars, and when the guy comes … ”

QED

Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900.

There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s.

WikiMatrix

Cô ấy cứ cảm nhận nhiều hình dáng khác nhau của những sợi dây này cho đến khi cô ấy có thể nhìn thấy chúng trong đầu mình .

She kept feeling the different shapes of these wires until she could see them in her mind .

EVBNews

Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.

Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother.

OpenSubtitles2018. v3

445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.

Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.

ted2019

Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.

So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates.

ted2019

Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó.

We’re gonna have to dig up the floor to get to it .

OpenSubtitles2018. v3

Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.

In fact, this flagelliform fiber can actually stretch over twice its original length.

QED

Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản.

The jump rope is such a simple object.

ted2019

Nếu tôi ko nhầm, đó là sợi vải từ một cái áo đồng phục lính canh. có j vậy?

As far as I can tell, a guard ‘ s uniform. What ‘ s wrong ?

opensubtitles2

Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo.

But I had to rig it with strands of glue .

QED

Năm 2011 là năm cuối cùng của một dự án kéo dài ba năm, đưa sợi quang tới 100% nhà ở công cộng, nghĩa là có 95.000 ngôi nhà được thêm vào.

2011 was the final year of a three-year project which brought fiber to 100% of public housing, meaning an extra 95,000 houses were added.

WikiMatrix

Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.

This may be true of such items as olives, blue cheese, turnips, hot spices, and bitters .

jw2019

Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên.

For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers.

WikiMatrix