steam trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution.

Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.

ted2019

Steaming via the Panama Canal, she arrived at Sasebo 11 February and on the 15th rendezvoused with TF 77.

Prichett đi ngang qua kênh đào Panama, đi đến Sasebo vào ngày 11 tháng 2, rồi gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 77 vào ngày 15 tháng 2.

WikiMatrix

Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.

Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.

WikiMatrix

Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping.

Yura được tháp tùng bởi những tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui chuyển dời vào vịnh Bengal cùng những tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu trường bay hạng nhẹ Ryūjō để tiến công những tàu buôn .

WikiMatrix

The carrier was on the west coast from 20 June to 19 July when she again steamed west, with 298 marines and 72 aircraft, bound for the Marshall Islands.

Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall.

WikiMatrix

There are fears that reactor three may have released radioactive steam due to a reported damage to its containment vessel .

Người ta lo sợ rằng lò phản ứng số ba có thể đã phát tán hơi phóng xạ do bị hỏng bình khí nén như đã báo cáo .

EVBNews

She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day.

Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau.

WikiMatrix

Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty.

Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến.

WikiMatrix

Arriving on 2 December, she conducted another “Magic Carpet” run before steaming to Puget Sound for inactivation.

Đến nơi vào ngày 2 tháng 12, nó thực thi một chuyến đi ” Magic Carpet ” khác trước khi đi đến Puget Sound để sẵn sàng chuẩn bị ngừng hoạt động giải trí .

WikiMatrix

On 10 October, Nassau arrived at the Naval Air Station, Alameda, California, loaded aircraft, and four days later steamed for Pearl Harbor, thence to Palmyra Island, arriving 30 October.

Vào ngày 10 tháng 10 năm 1942, Nassau đi đến địa thế căn cứ không lực thủy quân tại Alameda, California để nhận máy bay, và lên đường bốn ngày sau đó hướng đến Trân Châu Cảng, và sau đó là hòn đảo Palmyra, đến nơi vào ngày 30 tháng 10 .

WikiMatrix

If the steam stops, the app should initiate a new stream.

Nếu luồng ngừng phát, ứng dụng nên khởi đầu một luồng mới .

support.google

In April, she moved to San Diego and conducted flight training operations, after which she rendezvoused with Task Group 51.1 and steamed for Cold Bay, Alaska with Composite Squadron 21 (VC-21) embarked.

Sang tháng 4, nó chuyển dời đến San Diego, California thực thi những hoạt động giải trí đào tạo và giảng dạy bay, rồi sau đó gặp gỡ Đội Đặc nhiệm 51.1 để hướng đến Cold Bay, Alaska cùng với Phi đội Tổng hợp 21 ( VC-21 ) trên tàu .

WikiMatrix

Commodore Johannes von Karpf, the flotilla commander, ordered the slower Albatross to steam for neutral Swedish waters and recalled Roon and Lübeck.

Thiếu tướng Hải quân Johannes von Karpf chỉ huy hải đội đã ra lệnh cho chiếc Albatross chậm hơn rút lui đến vùng biển Thụy Điển trung lập đồng thời cầu cứu Roon và Lübeck.

WikiMatrix

On 9 February, Shaw steamed towards San Francisco, where repairs were completed, including the installation of a new bow, at the end of June.

Đến ngày 9 tháng 2, Shaw lên đường đi San Francisco, California nơi công việc sửa chữa được hoàn tất, bao gồm một mũi tàu hoàn toàn mới, vào cuối tháng 6.

WikiMatrix

Steaming via Hawaii and Japan, she reached “Yankee Station” on 8 August and operated off Vietnam through 24 October.

Ghé qua Hawaii và Nhật Bản, nó đi đến ” Yankee Station ” vào ngày 8 tháng 8 và hoạt động giải trí ngoài khơi Nước Ta cho đến ngày 24 tháng 10 .

WikiMatrix

Then she steamed west to take part in the invasion of Iwo Jima (19 February through 5 March 1945), where she was slightly damaged by a dud bomb (1 March).

Sau đó nó lên đường đi sang phía Tây để tham gia cuộc chiếm đóng Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3 năm 1945, nơi nó bị hư hại nhẹ bởi một quả bom xịt vào ngày 1 tháng 3.

WikiMatrix

10–70 AD) created the first steam engine (Aeolipile).

10 – 70 AD) ở Alexandria đã chế tạo ra động cơ hơi nước đầu tiên (Aeolipile).

WikiMatrix

In the mix, it also features the Gastown Steam Clock, Angel Hand-Painted Fashions store, White Rock Pier, Steveston’s Marine Garage and the SkyTrain while riding an old Mark I train.

Cùng phối hợp với những khu vực khác như Steam Clock ở Gastwon, shop thời trang Angel Hand-Painted Fashions, White Rock Pier, Steveston’s Marine Garage, và SkyTrain với một xe lửa cổ đang chạy qua .

WikiMatrix

Two days later Hull and other ships steamed out to join Admiral Marc Mitscher’s carrier task force.

Hai ngày sau, Hull cùng các tàu chiến khác lên đường để gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay của Đô đốc Marc Mitscher.

WikiMatrix

So I suggested this to an historian of science, and he said, “Well, what about, you know, come on, what about steam cars?

Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, “Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào?

ted2019

After spending the winter months in harassment and interdiction missions and other operations with the fast carrier task force, Rochester steamed home, arriving Long Beach, 6 April 1953.

Sau khi trải qua những tháng mùa Đông trong các nhiệm vụ bắn pháo quấy phá và can thiệp cùng những hoạt động khác cùng với lực lượng đặc nhiếm tàu sân bay nhanh, Rochester lên đường quay trở về nhà, về đến Long Beach vào ngày 6 tháng 4 năm 1953.

WikiMatrix

After a visit to Sydney, the American warships conducted exercises with units of the Royal Australian Navy and then steamed to Hong Kong.

Sau một chuyến viếng thăm Sydney, các tàu chiến Hoa Kỳ tiến hành các cuộc tập trận cùng các đơn vị của Hải quân Hoàng gia Australia trước khi lên đường đi Hong Kong.

WikiMatrix

So for example, in a power plant, when your big steam turbine gets too over speed, you must open relief valves within a millisecond.

Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.

QED

I’m right by the steam.

Con đang ở ngay chỗ hơi nước đây.

OpenSubtitles2018. v3

The destroyer rejoined Hull the next day; and the two ships steamed into San Diego, California harbor on the 19th.

Nó lại gia nhập cùng Hull vào ngày hôm sau, và hai chiếc tàu khu trục đi đến cảng San Diego, California vào ngày 19 tháng 10.

WikiMatrix