‘chênh lệch’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chênh lệch “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chênh lệch, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chênh lệch trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Độ chênh lệch khoảng 18cm.

That’s a difference of seven inches .

2. Chênh lệch này không phải là quá lớn.

That’s not that hard .

3. Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền

Arbitrage : making money on money .

4. Thế chênh lệch múi giờ thì sao?

Wow, how was that jet lag ?

5. Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học.

It can follow chemical gradients .

6. Chênh lệch giữa người và bánh quá lớn.

The ratio of people to cake is too big .

7. Chưa rõ vì sao có sự chênh lệch đó .

It is unclear why the discrepancy exists .

8. Chênh lệch này sẽ giảm đi theo thời gian.

This difference will decrease over time .

9. Hệ thống cũ thì dựa trên chênh lệch điểm số.

The previous system was based on points difference .

10. Có chênh lệch rất lớn giữa Afghanistan và Sri Lanka.

But there’s a huge difference between Afghanistan and Sri Lanka .

11. Có những trang web như DonorsChoose nhận ra sự chênh lệch

There are websites like DonorsChoose that recognize the disparity and actually want to do something about it .

12. Đôi khi khá dễ dàng nhận ra những chênh lệch giá .

Sometimes the discrepancies in price are a little easier to figure out .

13. Chỉ khác chênh lệch một giờ giữa Paris và Luân Đôn.

It’s only a one hour difference between Paris and London .

14. Để bù vào phần chênh lệch này, 41, 500 USD trừ 26 – vậy để bù vào 15, 500 USD chênh lệch mỗi năm, đây là 15, 000 USD ưu đãi.

Well, to make up this difference — $ 41, 500 minus 26 — so to make up that USD 15, 500 difference every year, this is USD 15, 500 favorable .

15. Có vẻ anh không biết sự chênh lệch đẳng cấp nhỉ.

You do not look forward to if you can afford it .

16. Ồ, khi bạn hạ lãi suất, khoản tiền nào mà cần chiết khấu càng nhiều lần thì đem lại chênh lệch về giá trị hiện tại ( chênh lệch lợi ích ) càng lớn.

Well, when you lower the interest rate, the terms that are using that discount rate the most, benefit the most .

17. Những đôi giày này có trọng lượng bù vào chênh lệch trọng lực.

Thes e are the real giảm giá .

18. Thế nên cái họ cần làm là cân bằng sự chênh lệch này.

So what they can do is just equalize this .

19. Chênh lệch giữa hai giờ là thời gian các bạn đi xuyên quốc gia.

The difference between the two times is your time across the country .

20. Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

That difference, that angular difference, is the stellar parallax .

21. Thành phố New York có một tỉ lệ chênh lệch lớn về thu nhập.

New York City has a high degree of income variation .

22. Chênh lệch cao hơn 5mmHg được coi là tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

A gradient greater than 5 mmHg is considered portal hypertension .

23. Dưới đây là một vài lý do có thể có dẫn đến chênh lệch:

Below are a few of the possible reasons for discrepancies :

24. Chênh lệch trong các mức giá tương lai khi đó là lãi hay lỗ.

The difference in futures prices is then a profit or loss .

25. Hiệp một là khoảng thời gian phản ánh rõ nhất sự chênh lệch giữa hai đội.

The long-term plan is that we give them the opportunity to move seamlessly between the two clubs.

26. Tuy vậy, có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực địa lý và ngành nghề.

However, a significant gap still exists in terms of economic and employment opportunities .

27. Lợi nhuận, trong kế toán, là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất.

Profit – in accounting, is the difference between revenue and cost .

28. Elbegdorj thắng cử với 50,23% số phiếu bầu phổ thông, chênh lệch gần 9% so với Bat-Erdene.

Elbegdorj won the election with 50.9 % of the popular votes, a nearly 9 % margin over Bat-Erdene .

29. Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị.

And it’s this gap between 96 and 91 that explains our politics of resignation .

30. Có sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm.

There is a mismatch between what science knows and what business does .

31. Các chênh lệch áp suất thường được sử dụng trong các hệ thống quá trình công nghiệp.

Differential pressures are commonly used in industrial process systems .

32. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.

The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure .

33. Sự khác biệt này được gọi là chênh lệch giữa chi phí cấp vốn và lãi suất cho vay.

This difference is referred to as the spread between the cost of funds and the loan interest rate .

34. Chênh lệch giữa các vùng và bất bình đẳng thu nhập vẫn là một vấn đề ở México.

Regional disparities and income inequality are a feature of the Mexican economy .

35. Vậy thì ít nhất, chúng ta rời xa họ, chúng ta biết cái gì gọi là chênh lệch.

So at least apart we know what the odds are .

36. Sự chênh lệch ấy được coi là ” lợi nhuận do chênh lệch phí ” hay thu nhập lãi ròng, và là tỷ lệ thu nhập lãi cận biên khi chia thu nhập lãi ròng cho tài sản tạo ra thu nhập của ngân hàng .

The difference is known as the ” spread, ” or the net interest income, and when that net interest income is divided by the ngân hàng ‘ s earning assets, it is known as the net interest margin .

37. Bộ phận mua hàng sau đó chịu trách nhiệm về chênh lệch giá mua từ cơ sở cung ứng.

The purchasing department is then responsible for the purchased price variances from the supply base .

38. Điều này có nghĩa là sự chênh lệch là rất lớn, giúp tránh được sai xót của thống kê

And this means that it’s much bigger a difference than the uncertainty of the data .

39. Tỷ lệ phần trăm của biên lợi nhuận gộp là 100 lần chênh lệch giá chia cho giá bán.

Percent of gross margin is 100 times the price difference divided by the selling price .

40. Chênh lệch này bao gồm chi phí hoạt động cho các ngân hàng cung cấp cho vay và gửi tiền.

This spread covers operating costs for banks providing loans and deposits .

41. Sự chênh lệch giữa người rất giàu và người rất nghèo có bao giờ sẽ được điều chỉnh lại không?

Will the inequalities between the very wealthy and the extremely poor ever be rectified ?

42. Nếu áp lực tĩnh mạch cửa tăng trên 12mmHg sự chênh lệch này tăng lên đến từ 7 đến 10mmHg.

If the portal pressure rises above 12 mmHg, this gradient rises to 7 – 10 mmHg .

43. Chênh lệch lớn gây ảnh hưởng đến độ tin cậy và tính trung thực của các kế hoạch chi tiêu.

Such big changes affect the credibility and integrity of spending plans .

44. Vào buổi tối, đất lạnh đi nhanh hơn đại dương do sự chênh lệch giá trị nhiệt riêng của chúng.

At night, the land cools off more quickly than the ocean because of differences in their specific heat values .

45. Hưởng chênh lệch rủi ro: khai thác sự khác biệt trên thị trường giữa giá mua lại và giá cổ phiếu.

Risk arbitrage : exploit market discrepancies between acquisition price and stock price .

46. Kinh doanh chênh lệch giá Phân biệt giá Học thuyết bán đầu tiên ^ Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010).

Arbitrage Price discrimination First-sale doctrine Karl M. Popp and Ralf Meyer ( 2010 ) .

47. Nhà giao dịch chứng khoán có thể là một đại lý, hedger, chênh lệch giá, đầu cơ, môi giới chứng khoán.

Stock traders may be an agent, hedger, arbitrageur, speculator, stockbroker .

48. Lượng mưa trung bình năm từ 450 và 700 milimét (18 và 28 in), chênh lệch từ năm này sang năm khác.

Annual precipitation varies between 450 and 700 millimeters ( 18 and 28 in ), but is uneven from one year to another .

49. Chênh lệch pha thuỷ triều sẽ xuất hiện trên đập, dẫn đến sự chênh lệch mực nước đáng kể trong vùng biển ven biển nông – có tiềm năng cao ở những nơi có các dòng thủy triều dao động song song mạnh như ở Vương quốc Anh, Trung Quốc và Hàn Quốc..

Tidal phase differences are introduced across the dam, leading to a significant water-level differential in shallow coastal seas – featuring strong coast-parallel oscillating tidal currents such as found in the UK, Trung Quốc, and Korea .

50. Nguyên nhân của sự chênh lệch này là do các bà mẹ phá thai khi biết kết quả khám thai là con gái.

The reason for the disparity is selective abortion following fetus-gender testing .