sử dụng thành thạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tại sao chúng ta nên sử dụng thành thạo các công cụ làm chứng?

Why should we become adept at using our witnessing tools?

jw2019

Phải sử dụng thành thạo những phím tắt, phím nhanh và những chức năng trong PIM của bạn.

Familiarize yourself with the quick keys, shortcuts, and functionality of your PIM. 6.

Literature

Ở Việt Nam có 82% thanh thiếu niên sử dụng thành thạo Internet, phần lớn ở độ tuổi 15-19

In the United States, 93 percent of youths between the ages of 12 and 17 use the Internet

jw2019

Chúng ta muốn cố gắng sử dụng thành thạo các công cụ này.

May we use these tools as skillfully as possible.

jw2019

Tùy chọn này nâng cao hơn và chỉ nên dùng nếu bạn sử dụng thành thạo JavaScript.

This option is more advanced, and is recommended only if you’re comfortable using JavaScript .

support.google

Sẽ có cung cho cô, sử dụng thành thạo vào.

There’ll be a bow, make sure you use it.

OpenSubtitles2018. v3

Tùy chọn này nâng cao hơn và chỉ nên dùng nếu bạn sử dụng thành thạo JavaScript.

This option is more advanced and is recommended only if you’re comfortable using JavaScript .

support.google

Hãy hiểu rõ và sử dụng thành thạo cách thiết lập quyền riêng tư trên trang mạng xã hội của bạn.

Be thoroughly familiar with the privacy settings on your social network, and use them.

jw2019

Để làm thợ mộc, Chúa Giê-su cần nắm vững những kỹ năng và sử dụng thành thạo những dụng cụ nào?

What skills and tools did Jesus need to master when he worked as a carpenter?

jw2019

Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính.

In order to study computational linguistics it’s necessary to know various languages, however, one also has to be familiar with the use of computers .

Tatoeba-2020. 08

2 Quen thuộc hơn với Kinh Thánh: Khi dùng bất cứ công cụ nào, càng quen thuộc với công cụ đó thì càng sử dụng thành thạo hơn.

2 Increase Your Familiarity: As with using any tool, skill comes with increased familiarity.

jw2019

Sách Tiếng Anh—Một ngôn ngữ toàn cầu (English as a Global Language) cho biết: “Khoảng 1/4 dân số thế giới nói hoặc sử dụng thành thạo Anh ngữ”.

The book English as a Global Language says: “About a quarter of the world’s population is already fluent or competent in English.”

jw2019

Khi càng sử dụng thành thạo các công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ, chúng ta sẽ càng yêu thích công việc rao giảng và dạy dỗ.

As we become more skilled at using each tool in the Teaching Toolbox, we will enjoy our preaching and teaching more.

jw2019

Để giúp chúng ta thành công trong thánh chức, tổ chức của Đức Giê-hô-va đã chọn những công cụ cơ bản khác, và chúng ta cần tập sử dụng thành thạo.

To help us succeed in our ministry, Jehovah’s organization has designated other basic tools that we need to be very familiar with.

jw2019

Những người thợ kinh nghiệm luôn có những dụng cụ cơ bản này trong hộp dụng cụ của mình, và đó là những dụng cụ mà họ sử dụng thành thạo và khéo léo nhất.

Experienced craftsmen always have these basic tools in their toolbox, and these are the ones that they are the most skillful at using.

jw2019

Maugham tự cho điều này là do ông thiếu “phẩm chất trữ tình”, vốn liếng từ vựng ít và việc thất bại trong sử dụng thành thạo phép ẩn dụ trong tác phẩm của mình.

Maugham attributed this to his lack of “lyrical quality”, his small vocabulary, and failure to make expert use of metaphor in his work.

WikiMatrix

Khi nỗ lực để sử dụng thành thạo những công cụ này, chúng ta đang làm theo lời khuyên được soi dẫn sau: “Hãy luôn để ý chính mình con cùng những điều con dạy dỗ.

As we endeavor to use these tools adeptly, we will be heeding the inspired counsel: “Pay constant attention to yourself and to your teaching.

jw2019

Hầu như ngay lập tức daimyo địa phương bắt đầu trang bị cho ashigaru với những vũ khí mới mà không đòi hỏi huấn luyện để sử dụng thành thạo, so với nỏ cần nhiều năm để thuần thục.

Almost immediately local daimyōs started to equip their ashigaru with the new weapon that required little training to use proficiently, as compared to the longbow which took many years to learn.

WikiMatrix

Các yêu cầu khác cho việc tốt nghiệp bao gồm việc hoàn thành mười “yêu cầu phân phối” trong nhiều lĩnh vực khác nhau, khả năng sử dụng thành thạo một ngoại ngữ, và việc hoàn thành lớp học viết hoặc một xê-mi-na về viết vào năm thứ nhất.

Other requirements for graduation include the completion of ten “distributive requirements” in a variety of academic fields, proficiency in a foreign language, and completion of a writing class and first-year seminar in writing.

WikiMatrix

Von Lettow-Vorbeck sử dụng thành thạo tiếng Swahili của người bản xứ nên được binh sĩ Phi châu của ông kính trọng và ngưỡng mộ; ông cũng bổ nhiệm sĩ quan người da đen, nói —và tin tưởng rằng —”ở đây tất cả chúng ta là người Phi châu”.

Lettow-Vorbeck’s fluency in the Swahili language earned the respect and admiration of his African soldiers; he appointed black officers and “said — and believed — ‘we are all Africans here’.”

WikiMatrix

Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào sử dụng Kinh Thánh thành thạo hơn?

Speech Quality: How to Improve in Using the Bible (be p.

jw2019

Định vị ảnh: Chọn một cặp nút chọn một để chuyển ảnh sang vị trí đã muốn trên bản in. Mặc định là « giữa ». Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o position=… # examples: ” top-left ” or ” bottom ”

Image Positioning : Select a pair of radiobuttons to move image to the position you want on the paper printout. Default is ‘ center ‘. Additional hint for power users : This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter : – o position = … # examples : ” top-left ” or ” bottom ”

KDE40. 1

Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o MediaType=… # example: ” Transparency ”

Paper type : Select paper type to be printed on from the drop-down menu. The exact list of choices depends on the printer driver ( ” PPD ” ) you have installed. Additional hint for power users : This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter : – o MediaType = … # example : ” Transparency ”

KDE40. 1

Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o PageSize=… # examples: ” A# ” or ” Letter ”

Page size : Select paper size to be printed on from the drop-down menu. The exact list of choices depends on the printer driver ( ” PPD ” ) you have installed. Additional hint for power users : This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter : – o PageSize = … # examples : ” A # ” or ” Letter ”

KDE40. 1

Nhãn trang Nhãn trang bị CUPS in (nằm trong hộp khung nhỏ) bên trên và bên dưới mỗi trang. Nhãn này chứa chuỗi nào bạn gõ vào trường sửa đổi dòng. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-label= “… ” # example: ” Company Confidential ”

Page Labels Page Labels are printed by CUPS at the top and bottom of each page. They appear on the pages surrounded by a little frame box. They contain any string you type into the line edit field. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o page-label= “… ” # example: ” Company Confidential “

KDE40. 1