sự chọn lựa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng tôi biết rằng tôi có sự chọn lựa.

But I knew that I had a choice.

LDS

Nếu nó có thể, sự chọn lựa cũng phải bị rối loạn.

If it does, the choice must also be confused.

Literature

Chúng ta sống trong một thế giới đầy những sự chọn lựa.

We live in a world that is filled with options.

LDS

Vậy thì lấy sự chọn lựa của Hải quân.

We’ll take the naval option.

OpenSubtitles2018. v3

(b) Ngày nay chúng ta có sự chọn lựa nào?

(b) What choice do we have today?

jw2019

Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?

What options do I have left?

tatoeba

Nó được tạo ra từ các yếu tố Celt nghĩa là “số một”, và “sự chọn lựa“.

It is composed of Celtic elements meaning “one”, and “choice“.

WikiMatrix

Và tôi nghĩ đó là lý do ta phải làm sự chọn lựa đó.

And that is why I think we have to do just that .

ted2019

Tôi không có sự chọn lựa

I had no choice.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là sự chọn lựa của cô: một là khai, hai là chết.

Here are your choices: talk or die.

OpenSubtitles2018. v3

Liệu sự chọn lựa cần thiết ở đó?

Is choice necessary there at all?

Literature

Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?

What other options do I have?

tatoeba

Tôi không có sự chọn lựa nào cả.

I don’t have a choice.

OpenSubtitles2018. v3

Sự Hối Cải: Một Sự Chọn Lựa Đáng Mừng

Repentance: A Joyful Choice

LDS

Tỏ lòng tin tưởng nơi sự chọn lựa của Đức Giê-hô-va

Displaying Confidence in Jehovah’s Choices

jw2019

Sự chọn lựa tin nơi Chúa Kitô và theo Ngài không bao giờ là điều dễ dàng.

The decision to believe in Jesus Christ and to follow him is not an easy one.

vatican.va

Vì vậy, Giê-su cho người ta một sự chọn lựa.

(Luke 16:13) Thus, Jesus was offering the people a choice.

jw2019

Một sự chọn lựa mà anh không chắc là có dễ chịu để làm hay không.

One I’m not sure I’m comfortable making.

OpenSubtitles2018. v3

Sự hối cải là một trong số những sự chọn lựa đúng đắn và quan trọng.

Repentance is one of those critical correct choices.

LDS

1. a) Giới trẻ đứng trước sự chọn lựa nào?

1. (a) What choice do youths have?

jw2019

Cấu trúc, bản chất của sự chọn lựa là gì?

What is the structure, the nature of choice?

Literature

Hãy xem hai gương của những người có sự chọn lựa trái ngược nhau.

Consider two examples of people who made contrasting choices.

jw2019

4. (a) Môi-se đặt trước mặt dân Y-sơ-ra-ên sự chọn lựa nào?

4. (a) What choice did Moses place before Israel?

jw2019

Sự chọn lựa của họ để chấp nhận hay chối bỏ giáo lễ được thực hiện.

Theirs is the option to accept or reject the ordinance which is performed.

LDS