sự ra đời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
FOR 2,000 years now, much attention has been focused on the birth of Jesus.
jw2019
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
The coming forth of the Book of Mormon preceded the restoration of the priesthood.
LDS
70 Các thiên sứ loan báo sự ra đời của Chúa Giê-su
70 Angels Announce the Birth of Jesus
jw2019
Sự ra đời của “Quan Trưởng Bình An” (6, 7)
Birth of the “Prince of Peace” (6-7)
jw2019
Đây có thể là chỉ các biến cố báo hiệu sự ra đời của bọn Chống Chúa.
These are supposed to be the events that signal the birth of the Antichrist.
OpenSubtitles2018. v3
Sự ra đời của các chính quyền lãnh thổ này đã phục vụ một số mục đích.
The introduction of these territorial administrations served a number of purposes.
WikiMatrix
Từ đó dẫn đến sự ra đời 10 lời răn của Chúa: Đừng sát nhân.
We came up with something — the Ten Commandments: Thou shalt not kill.
ted2019
Fanfiction đã trở nên phổ biến và rộng rãi kể từ sự ra đời của World Wide Web.
Arena was widely used and popular at the beginning of the World Wide Web.
WikiMatrix
Và ngày sau đó, chúng ta sẽ ăn mừng sự ra đời của Chúa Hallend
And the day after, we celebrate the birth of Hallend Christ
opensubtitles2
Tuy nhiên, theo Rabbi Eleazar ben Shammua, Rosh Hashanah kỷ niệm sự ra đời của con người.
However, according to Rabbi Eleazar ben Shammua, Rosh Hashanah commemorates the creation of man.
WikiMatrix
Nhưng ta không hề biết về sự ra đời của một đứa con trai…
But had I any idea of the birth of a son…
OpenSubtitles2018. v3
Trước hết là sự ra đời của thuyết tiến hóa.
The theory of evolution became popular.
jw2019
Ông qua đời chưa đầy 4 tháng sau sự ra đời của đứa cháu đầu tiên của mình.
He died less than 4 months after the birth of his first grandchild.
WikiMatrix
Bạn đang chứng kiến sự ra đời của một kỷ nguyên mới.
You are witnessing the birth of a new era.
QED
Điều duy nhất xảy ra trước sự ra đời của Sách Mặc Môn là Khải Tượng Thứ Nhất.
The only thing that preceded it was the First Vision.
LDS
Tự do báo chí cũng được cổ xúy với sự ra đời vài tờ báo độc lập.
Freedom of the press flourished with the appearance of several new independent newspapers.
WikiMatrix
Họ không được biết đến nhiều trước khi sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Little was known about them before the coming forth of the Book of Mormon.
LDS
Và từ sự kiện náo động đó đã dẫn tới sự ra đời của bộ vi xử lý.
And into that ferment came the microprocessor .
QED
Năm nay tôi sẽ kể với các bạn câu chuyện về sự ra đời của điện toán số.
This year I’m going to tell you the story of the birth of digital computing.
QED
TV kỹ thuật số gắn chặt với sự ra đời của máy tính hiệu suất cao rẻ tiền.
Digital TV’s roots have been tied very closely to the availability of inexpensive, high performance computers.
WikiMatrix
(Áp Ra Ham vui mừng khi sự ra đời của Y Sác được báo trước.)
Abraham rejoices at the prophecy of Isaac’s birth and prays for Ishmael.
LDS
Và ngày sau đó, chúng ta sẽ ăn mừng sự ra đời của Chúa Hallend.
And the day after, we celebrate the birth of Hallend Christ.
OpenSubtitles2018. v3
Ngôi sao tiết lộ sự ra đời của hắn.
The star proclaims his birth.
OpenSubtitles2018. v3
Cái chết, giống sự ra đời, là một phần của cuộc sống.
Death, like birth, is part of life.
LDS
Sự ra đời của chúng ta giống như giấc ngủ quên;
Our birth is but a sleep and a forgetting:
LDS
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh