sữa bột trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cocain đã được pha với sữa bột.

The coke was cut with milk powder.

OpenSubtitles2018. v3

* Cho trẻ sơ sinh bú thêm sữa mẹ hoặc bú thêm sữa bột .

* Offer additional breastmilk or formula to infants .

EVBNews

Joey, đấy là sữa bột.

Joey, that was formula.

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí còn phải cho con em uống sữa bột 16 vì chẳng có cách nào khác…

Even gave my baby a bottle of formula so there’s no way…

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn cho bé bú bằng sữa bột, mỗi lần bé bú có thể từ 2 đến 3 xơ ( 90ml ) .

If you ‘re feeding, your baby will most likely take about 3 ounces ( 90 milliliters ) at each feeding .

EVBNews

Cháu thà uống sữa bột của Judith…

I would rather have Judith’s formula

OpenSubtitles2018. v3

Lúc đói, có khi chúng tôi chỉ có sữa bột và đường để ăn.

When we were hungry, sometimes all we had to eat was powdered milk and sugar.

jw2019

Bạn đã quyết định nuôi con bằng sữa mẹ hay nuôi con bằng sữa bột chưa ?

Have you decided whether to breastfeed or formula feed your baby ?

EVBNews

Ừ, tôi đã đóng gói 36 hộp sữa bột.

Well, I’ve packed 36 boxes of formula.

OpenSubtitles2018. v3

Thật đấy, cháu thà uống sữa bột còn hơn là uống sữa đậu nành lần nữa.

I mean, literally, I would rather have powdered milk than to have to drink that stuff again.

OpenSubtitles2018. v3

Đồ ăn Tyrol thường có pho mát, sữa, bột mì và mỡ.

Tyrolean food often contains milk, cheese, flour and lard.

WikiMatrix

Mười năm sau, họ đã nhận được một bằng sáng chế cho một loại sữa bột công thức cải tiến mới.

Ten years later, they earned a patent for a new formula enhanced with dried milk.

WikiMatrix

* Ở Gaza, các đồ tiếp liệu dược phẩm, y tế, và sữa bột đã được hiến tặng cho bệnh viện trung ương.

* In Gaza, pharmaceuticals, medical supplies, and powdered milk were donated to the central hospital.

LDS

Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.

And this is made with chickpeas, dried milk and a host of vitamins, matched to exactly what the brain needs .

QED

Đầu năm 2019, sáu trong số những người được gọi là “Daigou” này đã bị bắt tại Úc vì vòng buôn lậu sữa bột trẻ em.

In early 2019, six of these so called “Daigou” were arrested in Australia over baby formula smuggling ring.

WikiMatrix

Tôi biết, nhưng thằng bé bị dị dứng 757 với sữa bột và nó bắt đầu khóc 758 như thế này suốt bảy tiếng liên tiếp rồi. 759

I know, but he’s allergic to the formula and he’s been crying like this for seven straight hours.

OpenSubtitles2018. v3

Vụ thu hồi bắt đầu sau khi kiểm tra phát hiện có đến 30.8 Bq nguyên tố Xê-di trong mỗi ki-lô sữa bột Meiji Step .

The recall was started after tests found up to 30.8 becquerels of caesium per kilo of Meiji Step powdered milk .

EVBNews

Cổ phiếu của hãng giảm 10% trong phiên giao dịch sớm ở Tokyo sau khi nó tuyên bố sẽ thu hồi 400.000 lon sữa bột trẻ em này .

Shares in the firm fell 10% in early trading in Tokyo after it said it would recall 400,000 cans of the formula .

EVBNews

Một nghiên cứu năm 2006 đã phát hiện ra một số chất gây tăng trưởng trong sữa bột sản xuất công nghệ làm tăng khả năng sinh đôi.

A 2006 study has found that insulin-like growth factor present in dairy products may increase the chance of dizygotic twinning.

WikiMatrix

Hơn nữa, mô hình này cũng được xem xét kỹ lưỡng trong cả việc cho trẻ bú bình sớm dù là bằng sữa bột hoặc sữa mẹ được hút ra .

What ‘s more, this pattern was seen whether those early bottle-feedings contained formula or pumped breast milk .

EVBNews

Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.

Each container was filled with flour, rice, canned fruit, beans, corned beef, fish, crackers, raisins, noodles, chocolate milk powder, and a can opener.

LDS

Universal Industries điều hành một số nhà máy thực phẩm ở Blantyre, nơi sản xuất đồ ngọt, khoai tây chiên, bánh quy, sữa bột, các sản phẩm đậu nành và thức ăn trẻ em.

Universal Industries operates several food factories in Blantyre, where it produces sweets, crisps, biscuits, milk powder, soy products and baby food.

WikiMatrix

Sữa được tập trung là sau đó sấy trong một buồng nóng nơi nước gần như ngay lập tức bốc hơi, để lại các hạt mịn của các chất rắn, và đó là sữa bột.

The resulting concentrated milk is then sprayed into a heated chamber where the water almost instantly evaporates, leaving fine particles of powdered milk solids.

WikiMatrix

Nhà sản xuất sữa Nhật Bản – Meiji – đã cho thu hồi sữa bột dành cho trẻ em của hãng này sau khi phát hiện ra có nguyên tố phóng xạ Xê-di trong sản phẩm .

Japanese milk powder maker Meiji has recalled its baby formula after discovering radioactive caesium in the product .

EVBNews