súp lơ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp hấp.

I would rather die eating cheeseburgers than live off of steamed cauliflower.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là bông súp lơ.

It’s a cauliflower.

QED

Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao?

So then if you try to ask questions: “What’s the surface of a cauliflower?”

ted2019

Kết quả là, tai ngoài trở nên vĩnh viễn bị sưng và biến dạng, giống như súp lơ.

As a result, the outer ear becomes permanently swollen and deformed, resembling a cauliflower.

WikiMatrix

Ai có hóa đơn cải súp?

Didn’t I tell you to ship the cauliflower?

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa?

Now why do I show a cauliflower, a very ordinary and ancient vegetable?

ted2019

Thịt bò với súp lơ xanh. Súp lơ xanh không phải là loại rau của Trung Quốc; thật ra, nó có nguồn gốc từ Ý.

Broccoli is not a Chinese vegetable ; in fact, it is originally an Italian vegetable .

QED

Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói,

They buy these seaweed – based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say ,

QED

Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời – và đúng vậy, đây chính là bức hình của Đại tướng Tso.

I guarantee you, General Tso never saw a stalk of broccoli in his life. That was a picture of General Tso.

ted2019

lại rất xa lạ với người Trung Quốc ví dụ như: thịt bò với súp lơ xanh, gỏi trứng, thịt gà của đại tướng Tso bánh qui may mắn, chop suey, hay những hộp thức ăn để mang đi.

For example : beef with broccoli, egg rolls, General Tso’s Chicken, fortune cookies, chop suey, the take – out boxes .

QED

Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn.

If you cut, with a sharp knife, one of the florets of a cauliflower and look at it separately, you think of a whole cauliflower, but smaller.

ted2019

(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, “Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng.”

(Laughter) They buy these seaweedbased snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, “Mom, mom, I want a snack that’ll help prevent colon-rectal cancer.”

ted2019

HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, bơ, súp lơ, bưởi và cá da trơn.

HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish.

WikiMatrix