tài chính trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại.

However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted.

WikiMatrix

Kiplinger xuất bản các tạp chí về tài chính cá nhân.

Kiplinger publishes magazines on personal finance.

WikiMatrix

Trong 1979-1980, đội bóng đã bỏ giải do vấn đề tài chính.

In 1979–80, the team quit the league due to financial problems.

WikiMatrix

Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.

In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có hai cộng đồng là Xứ Basque và Navarre có quyền tự chủ tài chính hoàn toàn.

Only two communities—the Basque Country and Navarre—have full fiscal autonomy.

WikiMatrix

Rashid Bajwa quản lý tổ chức tài chính vi mô lớn nhất của Pa-ki-xtan .

Rashid Bajwa leads Pakistan ‘s largest microfinance organization .

EVBNews

Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- – ” Shark Pool. ”

And the entrepreneur host of the financial channel’s other hit reality tv show- – the ” Shark Pool. “

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố đã tổ chức một cuộc họp của các Bộ trưởng Tài chính G20 vào tháng 2 năm 2010.

The city hosted a meeting of the G20 Finance Ministers in February 2010.

WikiMatrix

Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính.

Iceland went through this financial crisis.

ted2019

Các bộ trưởng năng lượng và khí hậu hay là bộ trưởng tài chính?

The climate and energy minister or the finance minister?

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài vấn đề tài chính, chị còn đối mặt với các vấn đề khác.

And she has faced more than just financial concerns .

jw2019

Dự án được công bố bắt đầu trong năm tài chính ngân sách 2009.

The project was announced in the fiscal 2009 budget year.

WikiMatrix

Điều này về cơ bản là đời sống tài chính của một người trẻ tuổi.

This is essentially an adolescent financial life.

Literature

Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.

Workforce planning will become more important than financial planning.

ted2019

tài chính eo hẹp, họ đưa cha mẹ già của chị Joy về sống chung với họ.

Though hard-pressed financially, they invited Joy’s elderly parents to move in with them.

jw2019

Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.

I stole it from the financial office next door.

OpenSubtitles2018. v3

hay một cuộc khủng hoảng tài chính khác

Another global financial crisis could do this.

ted2019

Vẫn còn chưa bù được cho mất mất tài chính mà ta phải gánh.

It’ll hardly make up for the financial losses I’ve suffered.

OpenSubtitles2018. v3

Ít nhất có tên trong danh sách Top 30 của giới tài chính.

And you have to at least belong to the top thirty wealthiest families .

QED

Thì nó là của một công ty tài chính.

So it is from the finance company.

OpenSubtitles2018. v3

BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định.

BILL was young, athletic, educated, and financially stable.

jw2019

Phụ nữ thường chú ý đến gia đình họ hơn là những đề tài chính trị.

Women are often more interested in their family than in political subjects.

jw2019

Giả định tỷ lệ giảm giá là tất cả mọi thứ trong tài chính.

The discount rate assumption is everything in finance.

QED

ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông

The finance minister’s anxiously awaiting your arrival.

OpenSubtitles2018. v3

không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình.

No TV spot, unfortunately, considering your state of your finances.

OpenSubtitles2018. v3