tai tiếng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mặc dù 2 bài báo tớ đã viết mang rất nhiều tai tiếng.

Although the last two papers I’ve written were widely discredited.

OpenSubtitles2018. v3

Em gây tai tiếng với nhà văn đó…

You show off with that writer…

OpenSubtitles2018. v3

Họ cũng cho rằng vụ tai tiếng Iran-Contra đã làm giảm uy tín của người Mỹ.

Some critics assert that the Iran–Contra affair lowered American credibility.

WikiMatrix

Cậu dám nói đó là tai tiếng bẩn thỉu?

You say this is a dirty scandal?

OpenSubtitles2018. v3

Những tôn giáo chính ở Tây Phương đã để lại tai tiếng đáng hổ thẹn nào?

What shameful record has been left by the major religions in the West?

jw2019

Cậu nghĩ tôi không thể vượt qua được một tai tiếng sao?

You think I can’t weather the scandal?

OpenSubtitles2018. v3

Nó mang tai tiếng trong vòng các đàn bà, và chúng thi hành án phạt trên nó.

She became notorious among women, and they executed judgment against her.

jw2019

Thanh danh bà ấy sẽ bị tai tiếng khủng khiếp.

The scandal to her name would be too great.

OpenSubtitles2018. v3

Phải chăng chúng ta nên sửa điều tai tiếng này trước hết?” (Giăng 15:12).

Should we not first correct this scandal?”—John 15:12.

jw2019

Nói chuyện với phái nữ giữa công chúng đặc biệt là điều gây tai tiếng.

Conversation with a woman in a public place was particularly scandalous.”

jw2019

Chúng tôi không muốn một vụ tai tiếng.

The last thing we want is a scandal.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã nói rất rõ rồi, tôi không muốn gây tai tiếng.

I made it very clear, I don’t want exposure.

OpenSubtitles2018. v3

Tên ca sĩ nhạc rap tai tiếng đó à.

The rapper guy we had the fight about.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn chúng móc bóp ra đi và chúng ta lãnh tai tiếng.

They hit and run, and we get the blame.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có, than ôi, một vụ tai tiếng trong gia đình.

She has, alas, a scandal in her family.

OpenSubtitles2018. v3

“Em sợ là sẽ có một vụ tai tiếng khủng khiếp.”

“I’m afraid there is going to be a terrible scandal.”

Literature

Bất chấp các phủ nhận, hàng loạt các hoạt động quanh khu vực đầy tai tiếng đó

Despite the disclaimers, flurries of police activity around the troubled facility

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ nó không chịu được âm thanh chói tai, tiếng súng, tiếng nổ sẽ làm nó sợ.

He can’t handle sharp noises anymore, gunshots, explosions send him into a panic.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy, đường lối lẽ thật bị tai tiếng.

Thus the way of the truth would suffer disrepute.

jw2019

Đó là một chuyện khá tai tiếng hồi thời của cô.

I was a bit of a scandal in my day.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi Cartagena de India một mình, chờ cho vụ tai tiếng lắng xuống.

I was alone in Cartagena de India’s, while the scandal cooled down.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta hoàn toàn bị tai tiếng rồi.

She was fully discredited.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ họ đã làm ô danh Đức Chúa Trời và gây tai tiếng cho hội thánh.

They may have brought dishonor upon God’s name and discredited the congregation.

jw2019

Cảnh sát Mỹ tai tiếng vì sự tàn bạo.

You Americans, are known for your brutality.

OpenSubtitles2018. v3

Người cuối cùng nhận được tai tiếng như vậy là Al Capone vào năm 1930.

The last person to receive such notoriety was Al Capone in 1930.

WikiMatrix