tải trọng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cả ba robot đều có độ chính xác 0,1mm, tầm hoạt động 0,6-2m và tải trọng 1–30 kg.

These 3 robots have accuracy measurement of 0,1mm, work range of 0,6-2m and work load of 1–30 kg.

WikiMatrix

Con số về tải trọng này tiếp tục gắn liền trong suốt cuộc đời hoạt động của chúng.

This need for company continues throughout their adult lives.

WikiMatrix

Một trong những đặc điểm đó là sự thay đổi tải trọng động của bánh xe khi phanh.

One characteristic is the change of the dynamic wheel load during braking.

WikiMatrix

Phần lớn tải trọng trong một bodypack được mang theo hông.

The majority of the load in a bodypack is carried by the hips.

WikiMatrix

Nó được thiết kế để tấn công các tàu thuyền có tải trọng lên tới 5000 tấn..

It is designed to attack vessels up to 5,000 tonnes.

WikiMatrix

Tuy nhiên, Bell kết luận rằng tải trọng và tầm bay của 407T là không đủ thỏa mãn.

However, Bell concluded that the payload-range performance of the 407T would not be sufficient.

WikiMatrix

Nên bạn có thể muốn nhiều chú robot cùng mang các tải trọng.

So you might want to have multiple robots carry payloads.

ted2019

Con tàu dài 103 phút, tải trọng 280 tấn và được liệt vào loại tàu thuỷ có hai cột buồm .

She was 103ft overall displacing 280 tons and listed as a half-brig .

EVBNews

EM: Đây là xe bán tải đường dài, tải trọng lớn.

EM: So this is a heavy duty, long-range semitruck.

ted2019

Và đó là khả năng tải trọng cao nhất ở phạm vị đường dài.

So it’s the highest weight capability and with long range.

ted2019

Các cảm biến tải trọng thường được sử dụng để đo trọng lượng trong môi trường công nghiệp.

Load cells are commonly used to measure weight in an industrial environment.

WikiMatrix

Đến năm 1958, nó được cải biến thành một tàu chở hàng tải trọng 7.638 GRT.

In 1958, she was converted to a cargo ship of 7,638 GRT.

WikiMatrix

Tải trọng có thể là của đống đá này, sếp.

The load could have come from this pile of stones.

OpenSubtitles2018. v3

Cô nói tải trọng là sao?

What do you mean for transport weight?

OpenSubtitles2018. v3

Và về bản chất nó được tính toán để giảm tải trọng hạng nặng.

So essentially it’s meant to alleviate the heavy-duty trucking loads.

ted2019

Hãy giảm tải trọng lượng đôi tay của mình với tay vịn để giảm 20 phần trăm trọng lượng.

Just relieving your arms with armrests takes 20 percent of that load off.

QED

Tải trọng tăng lên 20.000 lbs.

Gross weight increased by 20,000 lb.

WikiMatrix

Công nghệ này đắt hơn các loại cảm biến tải trọng khác.

This technology is more expensive than other types of load cells.

WikiMatrix

CF-100 đã bị loại bỏ vì không đủ tầm bay và tải trọng.

The CF-100 was rejected because of insufficient range and payload.

WikiMatrix

Theo dõi Tải trọng Hệ thốngName

Monitors System Load

KDE40. 1

Có thể sử dụng một hoặc nhiều cảm biến tải trọng để đo lường một tải đơn.

One or more load cells can be used for sensing a single load.

WikiMatrix

Một vấn đề của những chú robot nhỏ này là tải trọng tối đa của chúng.

So one of the problems with these small robots is their payload-carrying capacity.

ted2019

Chỉ có một thị trường, và tôi gọi chúng là các tải trọng carbon tự nạp.

There’s only one marketplace, and I call them self-loading carbon payloads.

ted2019

Tổng tải trọng kết nối với lưới điện có thể thay đổi đáng kể theo thời gian.

The total load connected to the power grid can vary significantly over time.

WikiMatrix

Một mẫu xe ben 6×4, nó có tải trọng 10 tấn và trang bị động diesel V8 15 lít.

A 6×4 dump truck, it has a 10ton payload and 15-litre V8-cylinder diesel engine.

WikiMatrix