tấm vải bạt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đây là những gì Liên hợp quốc hỗ trợ những người này trong 6 tháng- 12 tấm vải bạt

This is what the UN gave these guys for six months — 12 plastic tarps .

QED

Một biển hiệu treo bên dưới tấm vải bạt kẻ sọc.

A sign hanging beneath the striped awning.

Literature

Ai đó mở tung tấm vải bạt phủ phía sau xe tải, và ba bộ mặt thò vào.

Someone flung open the tarpaulin hanging over the back of the truck, and three faces peered in.

Literature

Những tấm vải bạt và cao su trên trần bị mục rữa do mặt trời mỗi sáu tháng.

The beautiful canvas and rubber skylights got eaten by the sun in six months.

ted2019

Đây là những gì Liên hợp quốc hỗ trợ những người này trong 6 tháng-12 tấm vải bạt

This is what the UN gave these guys for six months — 12 plastic tarps.

ted2019

Tấm vải bạt với băng keo của anh đâu rồi?

Where’s my plastic tarp and duct tape?

OpenSubtitles2018. v3

Cây đàn cello và giọng của tôi được hòa xếp để tạo ra tấm vải bạt âm thanh lớn này

My cello and my voice are layered to create this large sonic canvas .

QED

Tấm vải bạt trên chiếc xe đẩy của trẻ em cũng bị rách toang – anh không ngờ là mọi thứ vẫn còn.

The canvas of baby prams was likewise torn—he hadn’t expected to see so many left behind.

Literature

Không ai thích sàn toa tàu, hay súng đại bác trùm vải bạt hoặc mùi kim khí thoa mỡ, hay là tấm vải bạt ri rỉ nước mưa.

Buey: steer or ox; or a bull which is heavy and oxlike in his actions.

Literature

Tuy nhiên, ông không bao giờ có thể kiếm sống được bằng các tác phẩm của mình, và, khi ông bắt đầu nhận thấy phần lớn phong trào vô sản là việc “đưa những lý tưởng chính trị không thành lên trên tấm vải bạt“, ông đã mất đi lòng nhiệt tình với hội họa.

However, he was never able to make a living with his art, and, as he began to perceive most of the proletarian movement as “putting unfulfilled political ideals directly onto the canvas“, he lost his enthusiasm for painting.

WikiMatrix

(Ê-phê-sô 1:18) Chúng ta có thể minh họa như thế này: Ngưỡng mộ vẻ đẹp và thiết kế trong thiên nhiên mà phủ nhận sự hiện hữu của một Đấng Thiết Kế Vĩ Đại thì vô lý chẳng khác nào ngưỡng mộ một bức tranh tuyệt đẹp mà lại phủ nhận sự hiện hữu của họa sĩ đã biến tấm vải bạt thành một kiệt tác.

(Ephesians 1:18) We can illustrate it this way: To admire the beauty and design in nature and deny the existence of a Great Designer is as illogical as admiring a magnificent painting and at the same time denying the existence of the artist who transformed a blank canvas into a masterpiece.

jw2019

Đi xa hơn một chút, nếu bạn đan các sợi lại với nhau — kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy — bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất.

Taking it a little further, if you wove those strips together — kind of like a little basket — you could make a shape – retaining sheet, and then you could embed it in a cloth : so you could make a picnic sheet that wraps around the table, so that way on a windy day it wouldn’t blow away .

QED

Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau — kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy — bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất.

Taking it a little further, if you wove those strips together — kind of like a little basket — you could make a shape-retaining sheet, and then you could embed it in a cloth: so you could make a picnic sheet that wraps around the table, so that way on a windy day it wouldn’t blow away.

ted2019

Nhưng khi làm việc với A-qui-la, có lẽ Phao-lô may tấm bạt che nắng bằng vải lanh mà người ta dùng để che khoảng sân ở giữa nhà.

While working with Aquila, though, Paul may have made linen sun awnings that were used to cover the atria of private houses.

jw2019