cái tẩy trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong trường hợp này là một cái tẩy.

Hmm. In this case, is an eraser.

OpenSubtitles2018. v3

Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

And I will take the pencil eraser.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ.

Could be a pencil eraser, old piece of jerky…

OpenSubtitles2018. v3

“Có nhớ lúc thầy ấy vấp phải một cái tẩy trên sàn nhà không?”

“Remember when he tripped over an eraser on the floor?”

Literature

Mang cái chất tẩy ấy đến đây.

Bring in the detergent.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó.

It was about a mile away from that Russian delousing shack, but we were right on top of it.

OpenSubtitles2018. v3

Yeah, cái đó không tẩy được đâu.

Yeah, it’s not coming off.

OpenSubtitles2018. v3

Tốn tôi 50 đồng để tẩy cái chất xanh trên ghế sau.

Cost me another 50 to get that blue shit off my back seat.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu chúng tôi xem lại tuổi thơ của Gregory, Chúng tôi có thể tìm ra hắn cần thanh tẩy cái gì.

If we look back into Gregory’s childhood, we may find what he needs to purge.

OpenSubtitles2018. v3

Cái gì có thể tẩy món súp gà?

What gets out hummus?

OpenSubtitles2018. v3

Điều kỳ lạ là kỹ thuật viên nói cái xe đã được tẩy trong vòng 1 giờ trước.

The weird thing is, the techs say that the cart was washed within the last hour.

OpenSubtitles2018. v3

Người ta có thể tẩy đi cái phần ký ức làm rối loạn tâm trí hay không?

Can we rub out the part of our memory that troubles the mind?

Literature

Nếu chúng ta nghĩ mình là cái ′′bình,′′ thì các em nghĩ việc tẩy sạch bên trong cái bình có nghĩa là gì?

If we think of ourselves as “vessels,” what do you think it means to cleanse the inner vessel?

LDS

Tôi bảo đảm với ông, bác sĩ, tôi không còn cái gì trong người để tẩy nữa.

I assure you, doctor, I have naught left inside me to be purged of.

OpenSubtitles2018. v3

16 Bạn có bao giờ cố tẩy vết bẩn khỏi cái áo màu nhạt chưa?

16 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment?

jw2019

Một cái bàn ủi đồ, ít thuốc tẩy?

An ironing board, some spot remover?

OpenSubtitles2018. v3

10 Bạn đã bao giờ thử tẩy vết bẩn trên cái áo màu nhạt chưa?

10 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment?

jw2019

Con bò cái màu hung đỏ và nước tẩy uế (1-22)

The red cow and the cleansing water (1-22)

jw2019

Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper.

OpenSubtitles2018. v3

Em không thể tin nổi là anh lại để… cái kẻ tự mãn này tẩy não anh với những chuyện điên rồ… về ma cà rồng!

I cannot believe that you are gonna let this self-righteous prick … manipulate you with crazy talk about vampires .

OpenSubtitles2018. v3

Vì những vụ tội phạm lan tràn và cái gọi là tẩy rửa sắc tộc do chính phủ Dzhokhar Dudayev tiến hành, đa số người dân không phải người Chechnya (và nhiều người Chechnya) đã phải bỏ chạy khỏi đất nước trong thập kỷ 1990.

Due to widespread lawlessness and ethnic cleansing under the government of Dzhokhar Dudayev most non-Chechens (and many Chechens as well) fled the country during the 1990s or were killed.

WikiMatrix

Tại sao việc tẩy sạch bên trong cái bình của chúng ta giúp chúng ta phục vụ hữu hiệu hơn trong vương quốc của Chúa?

Why would cleansing our inner vessel help us be of greater service in the Lord’s kingdom?

LDS

Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.

The use of red-cow ashes prefigures the cleansing through Jesus’ sacrifice. —Hebrews 9:13, 14.

jw2019

Gaura lột tẩy có liên quan đến vụ tai nạn dẫn đến cái chết của Ahem.

It is revealed that Gaura was also responsible for the accident that caused Ahem’s death.

WikiMatrix

Phép báp têm, một giáo lễ thiêng liêng, tượng trưng cho sự tẩy sạch, tượng trưng cho cái chết và sự sống lại, tượng trưng cho việc tiến đến một cuộc sống mới.

Baptism, a sacred ordinance, is symbolic of a cleansing, symbolic of death and resurrection, symbolic of coming forward in a newness of life.

LDS