tê giác trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982

The black rhino — they were almost extinct in 1982.

QED

Con tê giác rất kị lửa.

The rhino is the self-appointed fire-prevention officer.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.

I have a valid license to hunt that rhino.

OpenSubtitles2018. v3

Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác.

Nothing attracts tigers like a rhino carcass.

OpenSubtitles2018. v3

Không còn cặp tê giác bố mẹ còn lại.

There’s no breeding pairs left .

QED

Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt.

Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out.

OpenSubtitles2018. v3

Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy.

How his skin is thick and tough like the hide of a rhinoceros.

OpenSubtitles2018. v3

Tê giác đen biến đổi tính chọn lọc của nó với sự vắng mặt của con voi.

The black rhinoceros alters its selectivity with the absence of the elephant.

WikiMatrix

Tất nhiên, tê giác thì ngủ đứng.

Of course, the rhinos sleep standing up.

OpenSubtitles2018. v3

Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không?

Is it true that when a rhino sees a fire, he stamps it out?

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, điều này dường như đã không được rộng như của tê giác trắng.

However this seems to have not been as extensive as that of the white rhino.

WikiMatrix

Cậu là một con tê giác.

You’re a rhinoceros.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác.

She wouldn’t believe me about the warthog and the rhinoceros.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác .

The last exception was supposed to be the rhinoceros.

ted2019

Có 1 con tê giác nhỏ

I see there’s a baby rhino.

OpenSubtitles2018. v3

Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến 65.000 đô la Mỹ một kilôgam.

The street value of rhinoceros horn for medical use has risen to as high as $65,000 (U.S.) per kilogram (2.2 lb).

jw2019

Có một tá nạn nhân Thụy Điển đang chờ ta chỉ cho xem tê giác đấy.

We have a dozen impatient Swedes waiting for us to show them the rhinos.

OpenSubtitles2018. v3

Là Rhino – tê giác.

I’m Rhino.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ chúng ta có hai con tê giác.

Now we have two rhinos.

OpenSubtitles2018. v3

Và, họ săn sừng những con tê giác và cả ngà voi.

And the army hunted for valuable rhino horns and tusks.

QED

Ông ta sẽ bán rẻ cho anh con tê giác trắng.

He’ll do you real good price on white rhino.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sẽ nói với cô tê giác luôn dập lửa.

They’ll tell you rhinoceroses always stamp out fires.

OpenSubtitles2018. v3

Tê giác nào?

What bloody rhinoceros?

OpenSubtitles2018. v3

Chi Promegatherium với kích cỡ như tê giác được cho là tổ tiên của Megatherium.

The rhinoceros-sized Promegatherium of the Miocene is suggested as the ancestor of Megatherium.

WikiMatrix

Loài tê giác Java có thể sống đến khoảng 30–45 năm trong điều kiện hoang dã.

The Javan rhino can live around 30–45 years in the wild.

WikiMatrix