thạch anh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Phải rồi, thạch anh.
Sure, quartz.
OpenSubtitles2018. v3
Nó có mặt trong các tổ hợp với thạch anh, albit, sericit, clorite, garnet của đá phiến pelitic.
It occurs in the quartz, albite, sericite, chlorite, garnet assemblage of pelitic schist.
WikiMatrix
Nó bao gồm chủ yếu là thạch anh, sericit, mica, và clorit.
It is primarily composed of quartz, sericite mica, and chlorite.
WikiMatrix
Còn viên tinh thể thạch anh tuyệt đẹp này thì được tìm thấy phía sau Hang Rồng Tuyết
And this beautiful quartz crystal was also found in the back of Snow Dragon.
ted2019
Ở đây ghi họ lấy được dây chuyền của cô ấy, thạch anh tím, xích bị đứt?
It says in here they recovered her necklace, amethyst, broken chain?
OpenSubtitles2018. v3
Một khối thạch anh liền lạc.
A single piece of seamless quartz.
OpenSubtitles2018. v3
& Rất mỏng thạch anh
Quartz & extra slim
KDE40. 1
Vào những năm 1980, đồng hồ thạch anh đã chiếm lĩnh hầu hết thị trường của đồng hồ cơ.
By the 1980s the quartz watch had taken over most of the market from the mechanical watch.
WikiMatrix
Có lẽ là một vỉa thạch anh.
Might be a quartz deposit.
OpenSubtitles2018. v3
18 Tường làm bằng ngọc thạch anh,+ còn thành thì bằng vàng ròng, giống như thủy tinh trong suốt.
18 Now the wall was made of jasper,+ and the city was pure gold like clear glass.
jw2019
Bỏ ngay cái miếng thạch anh đó
Dump the purple crystal
OpenSubtitles2018. v3
Các chất nền chứa thạch anh hoặc tridymit hoặc cristobalit.
The groundmass contains interstitial quartz or tridymite or cristobalite.
WikiMatrix
Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự.
I don’t suppose you’d believe that was just a hunk of quartz.
OpenSubtitles2018. v3
MỘT miếng thạch anh trong túi một người Ba Tây.
A CRYSTAL carried in a Brazilian man’s pocket.
jw2019
Thành phần nền của các đá này được cấu tạo bởi plagioclase và thạch anh.
The groundmass of these rocks is composed of plagioclase and quartz.
WikiMatrix
Vào năm 1851, kha thác mỏ thạch anh trở thành một ngành công nghiệp chính ở Coloma.
By 1851, quartz mining had become the major industry of Coloma.
WikiMatrix
Trang trí cửa sổ thạch anh với thanh tiêu đề rất mỏng
Quartz window decorations with extra-small title bar
KDE40. 1
Sắt làm cho cặp olivin + thạch anh bền.
Iron stabilizes the olivine + quartz pair.
WikiMatrix
Ví dụ phổ biến nhất là trong thạch anh tiger’s eye được thay thế bởi silicacủa crocidolit asbest.
A classic example is tiger’s eye quartz, crocidolite asbestos replaced by silica.
WikiMatrix
Leucosome nằm ở trung tâm của các lớp và được cấu tạo chủ yếu là thạch anh và feldspar.
The leucosome lies in the center of the layers and is mainly composed of quartz and feldspar.
WikiMatrix
Cát được sử dụng phổ biến nhất được làm bằng thạch anh với các cỡ hạt 0,14 mm, 0,19 mm và 0,25 mm.
The most commonly used sand is made of quartz and is available in the granulations 0.14 mm, 0.19 mm and 0.25 mm.
WikiMatrix
Các mỏ thạch anh có độ tinh khiết cao như mỏ đá quý Spruce Pine ở Spruce Pine, Bắc Carolina.
A major mining location for high purity quartz is the Spruce Pine Gem Mine in Spruce Pine, North Carolina, United States.
WikiMatrix
Hạt nhân có thể là một mảnh vỏ vỡ, hạt thạch anh hoặc bất kỳ mảnh vỡ nhỏ nào khác.
The nucleus can be a shell fragment, quartz grain or any other small fragment.
WikiMatrix
Các sản phẩm trung gian của tabun có tính ăn mòn và phải được chứa trong các thạch anh hoặc bạc.
Intermediate products of tabun were corrosive, and had to be contained in quartz or silver-lined vessels.
WikiMatrix
Trong Bon Accord nó xảy ra như là một khoản tiền gửi liên lạc giữa một ultramafic intrusion và một thạch anh.
In the Bon Accord deposit it occurred as a contact deposit between an ultramafic intrusion and a quartzite.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh