thành phẩm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phần lớin các CSAs cho phép người mua đến nông trại để lấy thành phẩm.

Most CSAs allow share pick up at the farm.

WikiMatrix

Các thành phẩm đáng chú ý mà ông đóng góp tại HAL bao gồm EarthBound và Kirby.

Notable titles to which he contributed at HAL include EarthBound and the Kirby series.

WikiMatrix

Ngài gọi thành phẩm của ngài là ” Loài người “.

He called his creation ” Man “.

OpenSubtitles2018. v3

Khi tiến đến tuổi trưởng thành, phẩm chất mà mình cần trau dồi nhất là: …..

As I progress toward adulthood, the trait I need to work on most is …..

jw2019

Tôi cũng muốn xem hàng thành phẩm như thế nào là nó?

I also want see finished goods how is it ?

QED

Chiếc Scimitar thành phẩm đầu tiên bay ngày 11/1/1957.

The first production Scimitar flew on 11 January 1957.

WikiMatrix

Tất cả thành phẩm.

All finished goods .

QED

Và khi thành phẩm, chúng trông rất tuyệt.

And they actually come out kind of nice looking .

QED

Khi F-84F thành phẩm đầu tiên bay vào ngày 22/11/1952, nó khác với máy bay thử nghiệm.

When the first production F-84F finally flew on 22 November 1952, it differed from the service test aircraft.

WikiMatrix

Cuối cùng, lượng thành phẩm buôn bán cũng sẽ tăng lên .

Ultimately, trade in finished goods will rise, too .

EVBNews

Thành phẩm – Hàng sẵn sàng để bán cho khách hàng.

Finished goods – goods ready for sale to customers.

WikiMatrix

Nó bao gồm việc mua nguyên liệu và bán thành phẩm bằng tiền mặt hoặc bằng tín dụng.

It includes buying of raw material and selling of finished goods either in cash or on credit.

WikiMatrix

Ngoài ra, album cũng là thành phẩm cộng tác đầu tiên giữa Rihanna với Timbaland và will.i.am.

Rihanna also collaborated with new music producers on the album such as Timbaland and will.i.am.

WikiMatrix

Máy bay thành phẩm được Boeing đánh số thứ tự từ 200 đến 209 và số thứ tự của AAS là 64146-64155.

The production aircraft wore Boeing constructors’ numbers 200-209 and AAC serial numbers 64146-64155.

WikiMatrix

Các quảng cáo gốc thành phẩm có thể phân phát dưới dạng quảng cáo có lập trình hoặc truyền thống.

The resulting native creatives can serve as programmatic or traditional ads .

support.google

Dù vậy, sau cuộc bảo quản, nhiều miếng thịt bị cắt bỏ và không nằm trong thành phẩm cuối cùng.

However, after the preservation there were several pieces of beef left over and not included in the reworked dress.

WikiMatrix

Nó cũng có thể bao gồm các lon thành phẩm chưa được đóng vào thùng cacton hay các tấm nâng hàng.

It may also include finished cans that are not yet packaged into cartons or pallets.

WikiMatrix

Bạn có thể có những cuốn sách trông rất tuyệt với giá vài xu mỗi trang, cái giá của thành phẩm.

You can actually get really good – looking books for on the order of one penny per page, sort of the parts cost for doing this .

QED

Giao dịch cuối cùng, một chiếc xe thành phẩm bán cho người tiêu dùng, là một giao dịch đơn lẻ (B2C).

The final transaction, a finished vehicle sold to the consumer, is a single (B2C) transaction.

WikiMatrix

Anh là một thành phẩm của Học viện trẻ PSMS Medan và thi đấu cho câu lạc bộ ở Indonesia Super League.

He is a product of PSMS Medan youth academy and played for the club in Indonesia Super League.

WikiMatrix

AC-1 Định danh mà Lục quân Hoa Kỳ đặt cho chuỗi thành phẩm gồm năm mươi sáu chiếc DHC-4 Caribou đầu tiên.

AC-1 United States Army designation for the first production run of 56 DHC-4 Caribou.

WikiMatrix

Trong số 6 bài hát hoàn chỉnh do Menken và Schwartz viết, năm trong số đó xuất hiện trong bộ phim thành phẩm.

Out of the six completed songs written and composed by Menken and Schwartz, five remained in the finished film.

WikiMatrix

Lô Sea Venom thành phẩm đầu tiên cí tên mã định danh là FAW.20 (Fighter, All-Weather – Tiêm kích, mọi thời tiết).

The first production Sea Venom took the designation FAW.20 (Fighter, All-Weather).

WikiMatrix

Ba hàng hoá xuất khẩu hàng đầu của đô thị là dầu thô (40%), sắt bán thành phẩm (16%), và thép bán thành phẩm (11%).

The top three goods exported by the municipality were crude petroleum (40%), semi finished iron product (16%), and semi finished steel products (11%).

WikiMatrix

Johnston gọi thành phẩm thiết kế mới của chiếc Falcon này là một trong những dự án tâm huyết nhất của ông.

Johnston called production of the new Falcon design one of his most intense projects.

WikiMatrix