thành tích trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thành tích phục vụ của tôi không tỳ vết.

My service record is spotless.

OpenSubtitles2018. v3

Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?

What did King Solomon conclude about human pursuits and accomplishments?

jw2019

Chính thành tích về hạnh kiểm của chúng ta nói lên sự thật.

Our record of Christian conduct speaks for itself.

jw2019

Với thành tích của cô?

With your track record?

OpenSubtitles2018. v3

Whit có những thành tích nổi bật chứ tôi thì không.

Whit had press credentials, but I didn’t.

Literature

Thành tích: Huân chương lao động hạng 3 năm 1988.

1988 Honorable mention 3 .

WikiMatrix

Ông ấy có một bản thành tích tốt.

He’s got a good track record.

OpenSubtitles2018. v3

Bond có một bản thành tích làm việc tuyệt hảo, 10 năm.

Bond’s got a perfect employment record.

OpenSubtitles2018. v3

Việt Nam đã đạt thành tích giảm nghèo ấn tượng trong vài thập kỷ qua.

Over the last few decades, Vietnam has made remarkable progress in reducing poverty .

worldbank.org

Thành tích khủng khiếp của tôn giáo giả đã ảnh hưởng nhiều đến lối suy nghĩ của Darwin.

The appalling record of false religion had no small influence on Darwin’s thinking.

jw2019

Thật là một thành tích lớn lao.

What an achievement that is.

QED

Câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí đầu tiên trong toàn mùa giải với thành tích 21–3–2.

The club finished in first place during the regular season with a 21–2–3 record.

WikiMatrix

Những sự kiện nào cho thấy thành tích tốt của các giáo sĩ?

What examples demonstrate the fine record of missionaries?

jw2019

Đối với một số người, cuộc sống làm việc và đạt thành tích thì không bắt buộc.

For some, a life of work and achievement is optional.

LDS

Đối với họ, về đến đích cũng là một thành tích đáng tự hào.

For them, just to finish the race is an accomplishment to be proud of.

jw2019

Đội bóng có thành tích tốt nhất là Barton Rovers ở mùa giải 1976–77 khi vào đến Vòng loại 4.

The best performance came from Barton Rovers in 1976–77 when they reached the fourth qualifying round.

WikiMatrix

Một năm mệt mỏi kết thúc với Jo bằng thành tích 47 thắng và 20 bại.

Another tiring year for Cho, ending with 47 wins and 20 losses .

WikiMatrix

Sau đây là một số gợi ý: Lưu giữ một nhật ký thành tích (xem Chương 13).

Here are some suggestions: • Keep a success log (see Chapter 13).

Literature

Thành tích:16 thắng, 15 knockout, 8 trận knockout ngay hiệp 1.

See the record, 16 wins, 15 KOs, 8 first-round KOs.

OpenSubtitles2018. v3

Nhờ vào bảng thành tích này, Hanyu đã được chọn thi đấu giải Thiếu Niên Thế giới 2010.

Based on his results, Hanyu was chosen to compete at the 2010 World Junior Championships.

WikiMatrix

Nó cũng giới thiệu các em với đức tin và các thành tích của Vua Bên Gia Min.

It also introduces you to the faith and accomplishments of King Benjamin.

LDS

Thành tích tốt nhất của đội là vào vòng Play-off Nhóm Thế giới II năm 2005.

Their best result was reaching the World Group II Play-offs in 2005.

WikiMatrix

Tuy rằng bỏ học giữa chừng, nhưng thành tích thi cử không tệ.

You dropped out, but you had good grades.

OpenSubtitles2018. v3

Thành tích nào của Nhân-chứng Giê-hô-va cho thấy rằng họ không hề sợ hãi?

What record of Jehovah’s Witnesses shows that they have not been afraid?

jw2019

Trên trang Thành tích của mình, bạn có thể tìm thấy số liệu thống kê bao gồm:

On your Achievements page, you can find statistics that include:

support.google