thắp hương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi thắp hương vào buổi sáng, thầy tế lễ phải châm dầu cho bảy ngọn đèn.

(Exodus 30:7, 8) In the morning, while the incense burned, the seven lamps that rested upon the golden lampstand had to be replenished with oil.

jw2019

Do hôm nay tính qua thắp hương mộ ông già nên không bảo lũ đàn em theo.

I don ” t bring my men with me when I ” m visiting the old man ” s grave.

OpenSubtitles2018. v3

Một bia khắc nhà Minh tại Tuyền Châu viết rằng Đô đốc Trịnh Hòa đã thắp hương để cầu xin sự bảo vệ thần thánh cho chuyến đi này vào ngày 31 tháng 5 năm 1417.

A Ming tablet at Quanzhou commemorates that Admiral Zheng He burned incense for divine protection for this voyage on 31 May 1417.

WikiMatrix

16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.

16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil.

jw2019

Trong nhà, họ có một phòng chứa đầy ảnh tượng, ở đó hương được thắp liên tục và máy được mở hát những bài thánh ca Byzantine cả ngày.

In their house, they had a room filled with icons, where incense burned continuously and Byzantine hymns played all day.

jw2019

+ 3 Đây là những thứ mà các con sẽ nhận: vàng,+ bạc,+ đồng,+ 4 chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi, vải lanh mịn, lông dê, 5 da cừu đực nhuộm đỏ, da hải cẩu, gỗ cây keo,+ 6 dầu thắp đèn,+ nhũ hương dùng để làm dầu thánh+ và hương thơm,+ 7 hắc mã não cùng những loại đá khác để đính vào ê-phót+ và bảng đeo ngực.

+ 3 This is the contribution that you are to accept from them: gold,+ silver,+ copper,+ 4 blue thread, purple wool,* scarlet material,* fine linen, goat hair, 5 ram skins dyed red, sealskins, acacia wood,+ 6 oil for the lamps,+ balsam for the anointing oil+ and the perfumed incense,+ 7 and onyx stones and other stones to be set in the ephʹod+ and the breastpiece.

jw2019

19 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng+ cho nhà Đức Chúa Trời, gồm: bàn thờ bằng vàng;+ các bàn+ để đặt bánh dâng hiến;+ 20 các chân đèn và đèn bằng vàng ròng+ để thắp ở phía trước gian trong cùng theo đúng quy định; 21 các bông hoa, đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng, là vàng ròng hạng nhất; 22 kéo cắt tim đèn, bát, cốc và đồ đựng hương bằng vàng ròng; lối vào nhà, các cánh cửa bên trong của Gian Chí Thánh+ và các cánh cửa đền thờ đều bằng vàng.

19 Solʹo·mon made all the utensils+ for the house of the true God: the altar of gold;+ the tables+ with the showbread on them;+ 20 the lampstands and their lamps of pure gold,+ to burn before the innermost room according to the requirements; 21 and the blossoms, the lamps, and the snuffers,* of gold, the purest gold; 22 the extinguishers, the bowls, the cups, and the fire holders, of pure gold; and the entrance of the house, its inner doors for the Most Holy,+ and the doors of the house of the temple, of gold.

jw2019