thép trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).

Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).

WikiMatrix

Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910.

Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910 .

WikiMatrix

Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn.

In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces.

WikiMatrix

Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.

My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman’s bank on-board an armored truck.

OpenSubtitles2018. v3

khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.

your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it.

OpenSubtitles2018. v3

Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.

ted2019

Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo “A”; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.

A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out “A” turret; 112 men were killed and another 21 were injured.

WikiMatrix

Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.

The aqueduct’s tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.

WikiMatrix

Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.

Her body of work presented for the masters’ degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.

WikiMatrix

Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên.

Malaysia imports iron and steel products from North Korea.

WikiMatrix

Những thùng chứa này được xếp trên những Bệ phóng hộp bọc thép (ABL), thường thấy trên các tàu chiến lớp Iowa như USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, và USS Wisconsin.

These canisters were racked in Armored Box Launchers (ABL), which were installed on the four reactivated Iowa-class battleships USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, and USS Wisconsin.

WikiMatrix

Emile đã phất lên giàu có từ những vụ đầu tư vào gỗ xẻ và thép.

Emile had earned his wealth quickly, from investments in lumber and steel.

Literature

Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi.

And for me, the sound of a steel guitar, because one of my parents’neighbors just gave me one of these things.

QED

Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.

So just when you think it’s all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have.

ted2019

Đối với một số loại sắt, kim loại gốc sắt, thép thì sự hiện diện của cacbua có thể xảy ra trong bước austenit hóa.

For some iron metals, iron-based metals, and steels, the presence of carbides may occur during the austenitization step.

WikiMatrix

Một vài chiến hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được đặt tên là Fusō (tàu bọc thép Fusō, hay chiến hạm Thế Chiến II Fusō).

Several warships of the Imperial Japanese Navy were named Fusō (the ironclad Fusō, or the World War II battleship Fusō).

WikiMatrix

Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống

I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be .

QED

Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer’s Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị.

Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer’s Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand.

WikiMatrix

Bức Tường luôn cần thép tốt.

Good steel is always needed on the Wall.

OpenSubtitles2018. v3

Cỡ nòng lớn hơn (0.5 inch) phiên bản của Vickers đã được sử dụng trên các phương tiện chiến đấu bọc thép và tàu hải quân.

The larger calibre (half-inch) version of the Vickers was used on armoured fighting vehicles and naval vessels.

WikiMatrix

Sáu tàu sân bay được vạch kế hoạch cho năm tài chính 1945, nhưng chưa có chiếc nào được đặt tên, đã được phân cho Công ty Thép Bethlehem (CV-50), Xưởng Hải quân New York (CV-51 và CV-52), Xưởng Hải quân Philadelphia (CV-53) và Xưởng Hải quân Norfolk (CV-54 và CV-55).

Six fiscal-year 1945 ships, none of which received names, were assigned to Fore River ( CV-50 ), Brooklyn Navy Yard ( CV-51 and CV-52 ), Philadelphia Navy Yard ( CV-53 ) and Norfolk Navy Yard ( CV-54 and CV-55 ) .

WikiMatrix

Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?

And who are we to say, even, that they’re wrong to beat them with lengths of steel cable, or throw battery acid in their faces if they decline the privilege of being smothered in this way?

QED

Tháng 1 năm 1990, Tòa án quận Chiba đã ra lệnh tháo dỡ hai tháp thép này mà không bồi thường cho Liên hiệp; Tòa án Tối cao Nhật Bản đã tán thành phán quyết này là hợp hiến năm 1993.

In January 1990, the Chiba District Court ordered the towers dismantled without compensation to the Union; the Supreme Court of Japan upheld this verdict as constitutional in 1993.

WikiMatrix

Năm 1920 Charles Édouard Guillaume giành giải Nobel vật Lý cho nghiên cứu của mình trên hợp kim thép niken mà ông gọi là invar và elinvar.

Charles Édouard Guillaume won the 1920 Nobel Prize in Physics for his work on nickel steel alloys which he called invar and elinvar.

WikiMatrix

Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép.

Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production.

WikiMatrix