thiền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.

He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.

jw2019

Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không.

Through Luang Por Dhammajayo’s teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none.

WikiMatrix

Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: “Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động.”

They argue back and forth, until finally, a third monk intervenes, “ It is not the flag moving, nor the wind blowing, but rather the movement of your minds ! ”

ted2019

Bởi vì giống như hân hoan, hiểu rõ vẻ đẹp là cốt lõi trong thiền định.

Because like joy, the understanding of beauty is essential in meditation.

Literature

Từ thiền sư Seng- ts’an:

From the Zen master Seng- ts’an:

QED

Đầu tiên, người tham gia thiền sẽ có mười phút thở nhanh qua mũi.

First the meditator engages in ten minutes of rapid breathing through the nose .

WikiMatrix

Sau đó, người chơi có thể triệu tập các Thiền Sư từ Keep.

Later on, the player can summon these Zen Masters from the Keep.

WikiMatrix

Tōhei buồn bã khi nghĩ đến việc mình sẽ lại yếu ớt như trước và mất đi sức mạnh cơ thể mà ông đã dày công tập luyện trong thời gian qua, vì vậy ông quyết định thay thế các bài tập của judo bằng các bài tập thiền và misogi, mà ông luyện tập tại Ichikukai Dojo ở Tokyo.

Tohei was distressed at the thought of losing his newfound strength of body and his means of training it, so he decided to replace his judo studies with Zen meditation and misogi exercises, learned at the Ichikukai Dojo in Tokyo.

WikiMatrix

Bộ dụng cụ thiền được bán tại các cửa hàng xung quanh ngôi chùa, và mỗi buổi tập hợp được tổ chức bởi ngôi đền sẽ có một thời gian để thiền định.

Accessories for meditation are for sale in stores around the temple, and every gathering that is organized by the temple will feature some time for meditation.

WikiMatrix

Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959.

Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People’s Republic of China since 1959.

WikiMatrix

Một trong những người quen sớm sau đó đã trở thành một tu sĩ Phật giáo và trợ lý của Luang Por Dhammajayo trong nỗ lực thành lập một trung tâm thiền định: Phadet Phongsawat, từ khi được phong chức là Luang Por Dattajivo, Phó Chư Tăng của Chùa Wat Phra Dhammakaya.

One of these early acquaintances later became a Buddhist monk and Luang Por Dhammajayo’s assistant : Phadet Phongsawat, now known as Luang Por Dattajivo, who would become the deputy abbot of Wat Phra Dhammakaya .

WikiMatrix

Bạn có thể nhảy múa trong ánh mặt trời buổi sáng ở chỗ đẹp và và thực sự đem thiền cùng bạn.

You can dance in the morning sun in a beautiful space and really bring meditation with you.

QED

tao không biết, một dạng thiền ấn độ tào lao gì đó

I don’t know, some Indian meditation crap.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không bảo các bạn phải học thiền hay tập yoga.

I’m not saying you need to learn to meditate or take up yoga.

ted2019

Thiền Dực kỹ.

Light Body Skill.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có chấp nhận sự tiếp cận này: có phương pháp ngồi tham thiền này và cố gắng khoét sâu vào sâu hơn và sâu hơn.

Do you approve of this approach: there is this method of sitting in meditation and trying to delve deeper and deeper.

Literature

Trước khi một đệ tử Phật môn trở thành một thiền tăng… cậu ta đã từng gặp một phụ nữ đẹp, và đã đem lòng yêu cô ấy.

Before one of the Buddha’s disciples became a monk he met a beautiful girl and fell in love with her .

QED

Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?

Is the burning of incense in connection with meditation for Christians?

jw2019

Mạc dù sức khỏe ngày một yếu đi, ông ta tiếp tục “Công việc hỗ trợ thế giới” bao gồm nhịn ăn, tách biệt, và thiền, đến lúc ông mất vào 31, Tháng Một năm 1969.

Despite deteriorating health, he continued what he called his ” Universal Work “, which included fasting and seclusion, until his death on 31 January 1969 .

WikiMatrix

Trước khi đọc Osho tôi đã không biết mấy về thiền.

Before reading Osho I didn’t know much about meditation.

QED

20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.

20 Taoists started to experiment with meditation, breathing exercises, and diet, which supposedly could delay bodily decay and death.

jw2019

Phật dạy cho bà phép thiền định để được tái sinh nơi cõi đó.

Lord, We thank you for letting us come once again to marvel at your creations .

WikiMatrix

Một con người tỉnh thức trọn vẹn là thiền định; anh ấy không cầu nguyện bởi vì anh ấy không muốn thứ gì cả.

A man who is fully aware is meditating; he does not pray, because he does not want anything.

Literature

Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền

Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen.

OpenSubtitles2018. v3

Thông qua IPRI mà Paz Wells đã liên hệ với “Hiệp hội Quốc tế về Nhận thức Thiêng liêng” là nơi ông được học yoga, thư giãn, thiền định và kỹ thuật tập trung sâu độ, sau này chính ông đã khuyến khích các nhóm Rahma được tiếp xúc thuận tiện hơn.

Through IPRI Paz Wells contacted the “International Society of Divine Realization” where he learned yoga, relaxation, meditation and deep concentration techniques, which he would later encourage among the Rahma groups to facilitate contact.

WikiMatrix