thiệt hại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Báo cáo thiệt hại.

Report.

OpenSubtitles2018. v3

Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.

The pipeline is suffering a great deal of structural damage.

OpenSubtitles2018. v3

Đọc nó từ một người phụ nữ Châu Phi, những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra.

Read it from an African woman, the damage that we have done.

ted2019

Anh không hề giảm thiểu thiệt hại.

You do not get to reduce it to collateral damage!

OpenSubtitles2018. v3

Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh.

He thought he had designed something that would reduce the toll of suffering in war .

QED

22 Hãy cẩn thận, đừng chểnh mảng trong việc này, kẻo lợi ích của vua bị thiệt hại thêm”.

22 Be careful not to neglect acting in this regard, so that the king’s interests are not harmed any further.”

jw2019

Liên Hợp Quốc đã cung cấp viện trợ lớn do mức độ thiệt hại cao gây ra.

The United Nations provided major aid due to the high level of damage caused.

WikiMatrix

Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng.

It’s not just the loss of the vaccine that matters; it’s the fact that those kids don’t get vaccinated.

ted2019

Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất.

The western side of Ghizo Island bore the brunt of the damage.

jw2019

Cảnh sát Nga cho biết lũ lụt đã gây thiệt hại cho nhà của gần 13.000 người.

One hundred seventy-one people died during the floods, and Russian police said the floods damaged the homes of nearly 13,000 people.

WikiMatrix

Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí

The firm pays $ 5 million in damages, as well as all legal fees.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu không đổ lỗi cho bọn tớ vì bất cứ thiệt hại gì chứ?

You won’t blame us for any damage?

OpenSubtitles2018. v3

Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.

The government was required to pay damages and legal fees to the 17.

jw2019

Trong các trường hợp có thiên tai lớn, mức độ thiệt hại có thể vượt trên 4% GDP.

In the sự kiện of a major disaster, this can go as high as 4 percent of GDP .

worldbank.org

Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí.

Then Hurricane Dennis came along and it did a lot of damage, including to the oil industry.

OpenSubtitles2018. v3

Có vài thiệt hại nhỏ trong nhà tròn, dưới mái vòm của Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ .

Some minor damage could be seen in the rotunda, under the dome of the Capitol .

EVBNews

Vậy thì hãy tìm phương án mà không gây thiệt hại thường dân.

So find a way to do this without killing civilians.

OpenSubtitles2018. v3

Một ukemi đúng sẽ cho phép uke bị thiệt hại ít nhất có thể sau khi ngã.

Correct ukemi will allow the uke to suffer the least amount of damage possible from a fall.

WikiMatrix

Ít nhất 2.500 người bị chết đuối, trong khi thiệt hại ước tính khoảng 25 triệu đô la.

At least 2,500 people drowned, while damage was estimated at $25 million.

WikiMatrix

Oh, quỹ của tôi đã đưa ra một tuyên bố hỗ trợ cho các… thiệt hại.

Oh, my foundation has already issued a statement in support of the… cause.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi năm những vũ khí thông thường tối tân gây ra sự thiệt hại nhân mạng khủng khiếp.

Sophisticated conventional weapons cause an appalling loss of life each year.

jw2019

Mục tiêu của nó là gây ra thiệt hại.

His objective is to cause injury.

LDS

Ba trận lở đất cũng được ghi nhận tại Misantla Colipa nhưng không gây thiệt hại gì.

Three landslides were also reported in Misantla Colipa; none of them caused damage.

WikiMatrix

Với đường xá bị thiệt hại, chúng tôi không chắc là mình có thể đến đó được không.

With damage to the roads, we weren’t sure we could get there.

LDS

Phía Nhật Bản bị mất khoảng 100 máy bay, nhưng thiệt hại về tàu chiến nhẹ hơn nhiều.

The Japanese lost about 100 aircraft, but their ship casualties were much lower.

WikiMatrix