thời trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hợp thời trang đấy chứ?

Fashion– able “?

QED

Giải thưởng thời trang đã thuộc về bộ sưu tập 132.5 của nghệ nhân Issey Miyake .

Fashion award went to Issey Miyake ‘s 132.5 collection .

EVBNews

Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.

The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.

WikiMatrix

Bìa của đĩa đơn do nhiếp ảnh gia thời trang hàng đầu Steven Meisel thực hiện.

The cover of the single was shot by top fashion photographer Steven Meisel.

WikiMatrix

Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang.

Actually, I was thinking more about my modeling.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài ra, Karina đã được miễn loại vì giành chiến thắng trong thử thách trình diễn thời trang.

Also Karina was immune from elimination for winning the runway challenge.

WikiMatrix

Năm 1990, Busquets mở một cửa hàng thời trang cao cấp ở Caracas, Venezuela gọi là Cabus.

In 1990, Busquets opened a high fashion boutique in Caracas, Venezuela called Cabus.

WikiMatrix

Những siêu mẫu thường làm việc cho những nhà thiết kế và nhãn hiệu thời trang hàng đầu.

Supermodels usually work for prominent fashion designers and clothing brands.

WikiMatrix

Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn…

It’s the latest fashion in London.

OpenSubtitles2018. v3

Cô cũng tham gia Lễ hội thời trang L’Oreal với vai trò đại sứ vào ngày 1/2/2007.

She attended the L’Oreal Fashion Festival as a festival ambassador on 1 February 2007.

WikiMatrix

Cô còn rất có năng khiếu trong việc thiết kế thời trang.

You will be happier by design.

WikiMatrix

Tôi muốn nói, người mẫu thời trang.

Fashion stuff, I mean .

OpenSubtitles2018. v3

Một ngôi sao điện ảnh thời trang!

He’s an old-fashioned movie star.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang.

But the periodic table isn’t just another trendy icon.

QED

Ở đó, cô đã học kế toán, thiết kế thời trang, và khoa học xã hội.

There, she studied accounting, fashion design, and social science.

WikiMatrix

Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.

These are 65,000 coat hangers in a street that’s lined with fashion stores.

ted2019

Chúng chủ yếu được sử dụng bởi ngành công nghiệp bán lẻ quần áo (” thời trang “).

They were predominantly used by the retail clothing (“fashion“) industry.

WikiMatrix

1927) 20 tháng 10 – Oscar de la Renta, nhà thiết kế thời trang người Dominica-Mỹ (s.

1943) October 20 – Oscar de la Renta, Dominican-American fashion designer (b.

WikiMatrix

Năm 2013, MJ bắt đầu học thiết kế thời trang tại Đại học Thái Bình Dương.

In 2013 MJ started studying Fashion Design at University of the Pacific.

WikiMatrix

Cô cũng đã có một shop thời trang mang tên Kira.

She also owned a clothing shop named Kira.

WikiMatrix

Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang.

Bent far over, the mother sewed fine undergarments for a fashion shop.

QED

Hay nếu bạn là 1 người thời trang, hãy xăm 1 vài LED bằng lụa.

Or if you’re fashion forward, some silk LED tattoos.

QED

8 Quan điểm thăng bằng về thời trang

8 A Balanced View of Fashion

jw2019

Tôi tên Iman, một người mẫu thời trang. một người mẫu hứa hẹn từ Lahore.

My name is Iman. I am a fashion model, an up- and- coming model from Lahore.

QED

Tư vấn thời trang à?

Fashion advice?

OpenSubtitles2018. v3