thông dụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quảng cáo biểu ngữ là định dạng quảng cáo thông dụng nhất cho thiết bị di động.

They’re the most commonly used ad format for mobile.

support.google

Ngôn ngữ thông dụng là tiếng Swazi và tiếng Anh. ^ Elevation of Lobamba,Swaziland Elevation Map, Topo, Contour.

Elevation of Lobamba,Swaziland Elevation Map, Topo, Contour.

WikiMatrix

Sách Yếu Lý Vấn Đáp (Câu hỏi thông dụng).

On the other hand, the adverbial tag questions (alright?

WikiMatrix

Dù có nhiều người nói tiếng Tây Ban Nha, nhưng ngôn ngữ thông dụng nhất là tiếng Ngobe.

Though many speak Spanish, the language best understood is Ngobere.

jw2019

Một gói trà túi lọc thông dụng có thể chứa đến 175 miligam polyphenol, Li nói .

A regular tea bag may contain up to 175 milligrams of polyphenols, says Li .

EVBNews

Cụm từ “vị thành niên” chỉ trở nên thông dụng vào khoảng Thế chiến thứ II.

The word teenager first came into popular use around the time of the Second World War.

Literature

Dĩ nhiên, ngày nay tại nhiều nơi muối rất thông dụng và rẻ tiền.

In most places today, of course, salt is rather common and inexpensive.

jw2019

Tuy nhiên, gần đây, hanbok thông dụng trở lại.

In more recent times, however, the hanbok has been making a comeback.

jw2019

Biểu tượng thông dụng cho Ba Anh là con bò đực.

The usual symbol for Baal was a bull.

LDS

Và điều này gây cho tôi tò mò, tôi tự hỏi, “Tại sao khỉ lại thông dụng nhất ?”

And this was really curious to me, and I wondered, “Why are monkeys so popular?”

ted2019

Luscombe 8 là chuỗi các máy bay thông dụng do Luscombe Aircraft thiết kế chế tạo vào năm 1937.

The Luscombe 8 is a series of high-wing, side-by-side-seating monoplanes with conventional landing gear, designed in 1937 and built by Luscombe Aircraft.

WikiMatrix

Helio Courier là một loại máy bay thông dụng C/STOL được thiết kế năm 1949.

The Helio Courier is a cantilever high-wing light C/STOL utility aircraft designed in 1949.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ lẻn ra bằng cổng vào thông dụng.

We could slip out through the regular entrance.

OpenSubtitles2018. v3

14 Bói khoa là một hình thức rất thông dụng của thuật đồng bóng.

14 Divination is a very common form of spiritism.

jw2019

▪ Vào thời Kinh Thánh, việc dùng bầu da thú để đựng rượu là thông dụng (1 Sa-mu-ên 16:20).

▪ It was common in Bible times to store wine in animal skins.

jw2019

Có ba biến thể thông dụng của phiên bản F hiện hữu.

Three common versions of the F model existed.

WikiMatrix

Yakovlev AIR-6 là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Liên Xô trong thập niên 1930.

The Yakovlev AIR-6 was a Soviet light utility aircraft of the 1930s.

WikiMatrix

Getty Designs cho phép xem những ảnh được gắn với những từ khoá thông dụng nhất.

Getty Designs provide access to images tagged with the most popular keywords.

WikiMatrix

Các tên thông dụng khác bao gồm Arulius barb, Tamiraparani barb, Silas barb và longfin barb.

Other common names include Tamiraparani barb, Silas barb and longfin barb.

WikiMatrix

Các hình thức nhạc thế tục thông dụng như chanson và madrigal phổ biến trên toàn châu Âu.

Popular secular forms such as the chanson and madrigal spread throughout Europe.

WikiMatrix

Nó khá về một mình con, chớ thôngdụng nó với người ngoại”.—Châm-ngôn 5:15-17.

Let them prove to be for you alone, and not for strangers with you. ” — Proverbs 5 : 15-17 .

jw2019

Janghi là loại thông dụng nhất tại Hàn Quốc.

Janghi is the most commonly grown in Korea.

WikiMatrix

Một số loại nhân khối thông dụng là Embedded Linux và Windows CE.

Common examples of embedded monolithic kernels are embedded Linux and Windows CE.

WikiMatrix

Không, đó là thành ngữ khá thông dụng.

No, it’s a pretty common expression.

OpenSubtitles2018. v3

Tên thông dụng trong tiếng Anh cortinar và webcap đề cập đến các thành viên của chi.

The common names cortinar and webcap refer to members of the genus.

WikiMatrix