thống nhất trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong bức hình đó, Frank chính là người đứng gần tổng thống nhất.

He is one of the people who are closest to the president.

WikiMatrix

Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.

Maybe we should agree on no drinking at meetings.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy hắn không hành động thống nhất.

So he didn’t stick to a pattern.

OpenSubtitles2018. v3

Ban đầu, Budapest có 10 quận sau khi thành lập bằng cách thống nhất ba thành phố năm 1873.

Originally Budapest had 10 districts after coming into existence upon the unification of the three cities in 1873.

WikiMatrix

Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất.

Since then, there has been a movement for reunification.

WikiMatrix

Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy…

It’s inconsistent with his current stance.

OpenSubtitles2018. v3

Không có định nghĩa thống nhất về siêu lạm phát.

No response to supraorbital pressure.

WikiMatrix

Protein KSHV đều được phát hiện thống nhất trong các tế bào ung thư KS.

KSHV proteins are uniformly detected in KS cancer cells.

WikiMatrix

Hai là, thống nhất âm thanh với hoàn cảnh.

Secondly, make it appropriate to the situation .

QED

Năm 1947, cùng với các hòn đảo khác của Dodecanese, Rhodes thống nhất vào Hy Lạp.

In 1947, Rhodes, together with the other islands of the Dodecanese, was united with Greece.

WikiMatrix

Mình thống nhất là nhóm nhỏ thôi mà.

Um, we agreed to keep the group small.

OpenSubtitles2018. v3

Tổng thống nhất quyết không làm như thế.

The president undertook not to do that.

Literature

Cả hai bên đều tuyên bố thống nhất là mục đích cuối của họ.

Both claimed their Union as the real one.

WikiMatrix

Nghiên cứu tính hiệu quả của AA đã tạo ra các kết quả không thống nhất.

Studies of AA’s efficacy have produced inconsistent results.

WikiMatrix

Cố gắng thống nhất các quy tắc và kỷ luật cho cả hai gia đình.

Try to have consistent rules and discipline in the two households.

jw2019

Chúng ta thống nhất với cuộn băng nhạc nhé.

We were closer with the mix tape.

OpenSubtitles2018. v3

Hệ mét là hệ thống đo lường thập phân được thống nhất rộng rãi trên quốc tế.

The metric system is an internationally recognised decimalised system of measurement.

WikiMatrix

Nó đại diện cho sự thống nhất chính trị của Ummah Hồi giáo (quốc gia).

It represented the political unity of the Muslim Ummah (nation).

WikiMatrix

Không có thống nhất, không có nghị quyết.

No consensus, no resolution.

OpenSubtitles2018. v3

1590: Hideyoshi đánh bại gia tộc Hōjō, thực sự thống nhất được Nhật Bản.

1590: Hideyoshi defeats the Hōjō clan, effectively unifying Japan.

WikiMatrix

Cô là người gốc Croatia và lớn lên ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

She is of part-Croatian descent and grew up in Dubai, the United Arab Emirates.

WikiMatrix

Một vương quốc thống nhất bởi vua Harald I Fairhair trong thế kỷ IX.

A unified realm was initiated by King Harald I Fairhair in the 9th century.

WikiMatrix

Chúng ta đều thống nhất rồi.

A final agreement was reached.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, Bukharin đã cố gắng duy trì sự thống nhất trong lãnh đạo Đảng.

Yet Bukharin played to Stalin’s strength by maintaining the appearance of unity within the Party leadership.

WikiMatrix