‘thủ đô’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thủ đô “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thủ đô, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thủ đô trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. “Quy hoạch Thủ đô Quốc gia”.

” Planning the National Capital ” .

2. Thủ đô cổ kính của nước Nga.

Russia’s ancient and sacred capital ?

3. Nam Kinh không còn là thủ đô nữa.

Nanking is no more the capital .

4. Có khả năng làm việc trong hoặc quanh thủ đô.

Probably works in or around capitol hill .

5. Làng đã trở thành thủ đô thực sự của đất nước.

The village became the actual capital of the country .

6. Chișinău là thủ đô tài chính và kinh doanh của Moldova.

Chișinău is the financial and business capital of Moldova .

7. Trước đó, thủ đô luân phiên nhau giữa León và Granada.

Previously, the capital alternated between the cities of León and Granada .

8. Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc.

Eucalyptus bridgesiana ( apple box ) on Red Hill, Australian Capital Territory .

9. Amsterdam là thủ đô tài chính và kinh doanh của Hà Lan.

Amsterdam is the financial and business capital of the Netherlands .

10. Một buổi sáng nọ tiếng súng nổ làm thủ đô thức giấc.

One morning the capital city was awakened by gunfire .

11. Ngài muốn nói bỏ rơi thủ đô cổ kính của nước Nga?

Do you mean to abandon Russia’s ancient and sacred capital ?

12. Thủ đô Conakry được xếp hạng là một khu vực đặc biệt.

The national capital, Conakry, ranks as a special zone .

13. Muscat cũng được chọn làm thủ đô du lịch Ả Rập năm 2012.

Muscat also was chosen as the Capital of Arab Tourism of 2012 .

14. Sau năm 1270, Dresden trở thành thủ đô của biên cảnh bá quốc.

After 1270, Dresden became the capital of the margraviate .

15. Khu vực thủ đô Bruxelles vẫn giới hạn ở 19 khu tự quản.

The Brussels-Capital Region remained limited to 19 municipalities .

16. Tin tức về hòa ước gây phẫn nộ tại thủ đô Trung Quốc.

News of the treaty sparked outrage in the Chinese capital .

17. Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ.

Holly stood me up a day and I’m here alone in DC with my in-laws .

18. Callao là thành phố cảng hiện đã nhập hoàn toàn vào thủ đô Lima.

Callao is the port city now fully integrated with Lima, the nation’s capital .

19. Sau khi cha mất, Cyril dọn đến Constantinople, thủ đô của Đế Quốc Byzantine.

After his father’s death, Cyril moved to Constantinople, the capital of the Byzantine Empire .

20. Udaipur là thủ đô lịch sử của vương quốc Mewar trong cựu Rajputana Agency.

It is the historic capital of the kingdom of Mewar in the former Rajputana Agency .

21. Năm 1904, dịch bệnh đậu mùa đang đe dọa đến dân cư thủ đô.

In 1904, a smallpox epidemic was threatening the capital .

22. Ngày 23 tháng 4, họ chiếm Nam Kinh, thủ đô của Quốc dân đảng.

On 23 April they captured the KMT’s capital, Nanjing .

23. Woobang Land là công viên giải trí lớn nhất ngoài khu vực thủ đô.

Woobang Land is the largest amusement park out of the capital area .

24. Kết quả là thủ đô hầu như tắt hết đèn điện vào ban đêm.

For this reason, many people left their lights on all night .

25. Sau đó, tôi được chuyển đến thủ đô Budapest để phục hồi chức năng.

Later, I was transferred to the capital city, Budapest, for rehabilitation.

26. “Tàu điện ngầm đâm nhau tại thủ đô Hàn Quốc, 200 người bị thương”.

” Subway trains crash in South Korean capital, 200 people hurt ” .

27. Ngày 21 tháng 2 năm 2015, một tháng sau khi Hadi bị phiến quân Houthi giam lỏng tại Sana’a, ông đã trốn thoát khỏi thủ đô đến đến Aden, thủ đô cũ của Miền nam Yemen.

On 21 February năm ngoái, one month after Houthi militants confined him to his residence in Sana’a, Hadi slipped out of the capital and traveled to Aden, the old capital of South Yemen .

28. Thành phố duy nhất tại Afghanistan có hơn một triệu dân là thủ đô Kabul.

The only city in Afghanistan with over a million residents is its capital, Kabul .

29. Tuy nhiên, với thời gian Memphis đã không còn là thủ đô của Ai Cập.

In time, however, Memphis lost its status as Egypt’s capital .

30. Thủ đô Kathmandu nằm ở miền trung, thật là một nơi du lịch ngoạn mục.

Kathmandu, the capital, located in the central region, is truly a tourist’s delight .

31. Hầu hết cư dân của Efate sống ở Port Vila, thủ đô của quốc gia.

Most inhabitants of Efate live in Port Vila, the national capital .

32. Thủ đô có ba khu công nghiệp nhẹ: các khu suburb Fyshwick, Mitchell và Hume.

There are three light industrial areas : the suburbs of Fyshwick, Mitchell and Hume .

33. Tâm chấn nằm gần biên giới với Trung Quốc giữa thủ đô Kathmandu và Everest.

The epicenter was near the Chinese border between the capital of Kathmandu and Mt .

34. Cuộc tấn công nhằm vào trung tâm chuyển mạch viễn thông chính của Thủ đô.

The attack was aimed at the district’s main telecom switching center .

35. Trước khi tấn công thủ đô, anh nghe thấy Stannis đang bao vây Storm’s End.

Before he can march on the capital though, he hears Stannis is besieging Storm’s End .

36. Thủ đô Dakar nằm trên bán đảo Cap-Vert, điểm cực tây của châu Phi.

The capital Dakar lies on the Cap-Vert peninsula, the westernmost point of continental Africa .

37. Chim sẻ tối cao (Jonathan Pryce) là lãnh đạo tôn giáo chính của thủ đô.

The High Sparrow ( Jonathan Pryce ) is the capital’s religious leader .

38. Nó gây ra lũ lụt lớn ở miền Bắc Việt Nam và thủ đô Hà Nội.

It caused major flooding in Northern Vietnam and the capital city of Hanoi .

39. Bà là Giám đốc điều hành đầu tiên của Chính quyền thành phố thủ đô Kampala.

She served as the first Executive Director of the Kampala Capital City Authority .

40. Nó đã trở thành thủ đô của chính phủ bảo hộ Pháp Lào vào năm 1899.

It became the capital of the French protectorate of Laos in 1899 .

41. Chúng cho di dời thủ đô và buộc người dân vào các trang trại lao động.

They evacuated the capital and forced people into labor camps .

42. Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi.

In 1969, I received an assignment to Canberra, the capital of nước Australia .

43. Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu.

The mockery stopped when a severe storm hit Bangui, the capital .

44. Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô.

Thos e who score the highest in loyalty may live in the capital city .

45. Theo truyền thống, nơi ở của Thiên hoàng được coi là thủ đô của đất nước.

Traditionally, the home of the Emperor is considered the capital .

46. Các chuyên bay nối với thủ đô Santiago de Chile chỉ dưới ba giờ đồng hồ.

The flight from Santiago de Chile is just under three hours .

47. Giống bò Miura ra mắt tại thủ đô Madrid vào ngày 30 tháng 4 năm 1849.

A Miura bull debuted in Madrid on April 30, 1849 .

48. Tới cuối tháng 4, phim bắt đầu được bấm máy tại Havana, thủ đô của Cuba.

In late April, filming began in Cuba’s capital city, Havana .

49. Họ không gặp kháng cự trên hành trình từ Santa Clara đến thủ đô của Cuba.

They had met no opposition on their journey from Santa Clara to Cuba’s capital .

50. Biết rằng nhà vua nổi giận, các đạo quân Miến không dám trở về thủ đô.

Knowing that the king was angry, the Burmese armies were afraid to return to the capital .