thu hoạch trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng – nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .

One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .

EVBNews

Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.

There is a need for the harvesters to work hard.

jw2019

Các loại cây trồng không bao giờ thu hoạch.

The crops are never harvested.

WikiMatrix

Đợi suốt cả đêm… mà chẳng thu hoạch được gì cả.

A whole night and we’ve got nothing

OpenSubtitles2018. v3

1 phần thu hoạch của nông dân được nộp…… cho Raja chính là thuế.

The submission of a portion of the farmer’s harvest…… to the Raja as tax.

QED

Vì mùa nho đã kết thúc mà không thu hoạch được trái nào.

Because no fruit will have been gathered when the grape harvest ends.

jw2019

Hồ tiêu được thu hoạch mỗi năm một lần.

The coat is moulted just once a year.

WikiMatrix

FarmBot được trồng củ cải Thụy Sĩ đang được thu hoạch.

FarmBot grown Swiss chard being harvested.

WikiMatrix

Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn.

They need to harvest the summer grasses while they’re still rich with food.

OpenSubtitles2018. v3

Cỏ cũng có thể được trồng và thu hoạch làm thức ăn gia súc.

Grass may also be grown and harvested as animal fodder.

WikiMatrix

80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch.

Eighty percent of the cocoa comes from Cote d’Ivoire and Ghana and it’s harvested by children.

QED

5 Người đói ăn những gì hắn thu hoạch,

5 The hungry one eats what he harvests,

jw2019

Năm 2003 Kazakhstan thu hoạch tổng cộng 17.6 triệu tấn ngũ cốc, tăng 2.8% so với năm 2002.

In 2003 Kazakhstan harvested 17.6 million tons of grain in gross, 2.8% higher compared to 2002.

WikiMatrix

Lễ hội Samhain là một lễ hội vào cuối mùa thu hoạch trong văn hoá người Gael .

The festival of Samhain is a celebration of the end of the harvest season in Gaelic culture .

EVBNews

Thu hoạch cái gì?

Picking up what?

OpenSubtitles2018. v3

Mồ Mả “thu hoạch” các nạn nhân.

The Grave gathers up the victims.

jw2019

Các lá trà gyokuro được che nắng trong ít nhất 20 ngày bằng chiếu rơm trước khi thu hoạch.

Gyokuro tea leaves are shielded from the sun for at least 20 days with straw mats before being harvested.

WikiMatrix

Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.

At the grape harvest, wine making began.

jw2019

Chúng ta sẽ thu hoạch da, móng và cánh.

We’re gonna harvest the skin, the talons and the wing.

OpenSubtitles2018. v3

Ben và Jan đang thu hoạch thành quả của nhiều năm cố gắng.

Ben and Jan were reaping the fruit of years of work.

Literature

Bị thu hồi bởi những Con Chúa Tàu Thu hoạch khác.

Recalled by other harvester queens.

OpenSubtitles2018. v3

Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch.

And in the autumn, there will be nothing to harvest.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi lễ Mùa vụ tới lúc thu hoạch.

After the harvest comes the reaping.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ nói với tôi: “Raoul con và Tomas cần phải giúp cha con thu hoạch bắp.”

“Raoul, you and Tomas must help your papa harvest the corn,” Mama told me.

LDS

Công nhân thuê có thể ăn từ các loại cây trồng chưa thu hoạch nơi làm việc — Deut.

19:13 The hired worker may eat from the unharvested crops where he works — Deut.

WikiMatrix