thức tỉnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh.

And when they do, it’s always because the American public shakes them.

ted2019

Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!

Finally in 1954, someone woke up and realized that 1950 had gotten somewhat passé.

ted2019

Em đã sai lầm, và cuộc gọi của chị với Bộ Gia đình đã giúp em thức tỉnh.

I was going down the wrong path, and your call to DCFS really woke me up.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng đại diện cho sự thức tỉnh và hy vọng.

They represented awakening and hope.

WikiMatrix

Rõ ràng là lời nhắn của Jake cũng thức tỉnh phần thiện trong chúng ta.

Apparently, Jake’s message woke their better angels, as well.

OpenSubtitles2018. v3

Người theo đạo Tin Lành cho rằng mình được cứu tại buổi lễ thức tỉnh lòng mộ đạo.

A Protestant claims to be saved at a revival meeting.

jw2019

Tôi nhận ra những điều này như thức tỉnh cuộc đời mình.

Thes e realizations were life-altering .

ted2019

Em lẽ ra nên thức tỉnh rồi.

You should have emerged.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố này đang trải qua một sự thức tỉnh tâm linh.

The city is undergoing a spiritual awakening.

OpenSubtitles2018. v3

Làm ơn, hãy chỉ tôi cách nào để thức tỉnh cô ấy.

Please, just tell me what I can do to get her to wake up.

OpenSubtitles2018. v3

♫ ♫Bà ấy đã thức tỉnh trong tôi♫ ♫và tôi cũng rất giống như vậy.

♫ ♫ She reawakened in me, ♫ ♫ mine is the same lot.

ted2019

Tỉnh thức, sau đó không-tỉnh thức, rồi tỉnh thức và như thế trong suốt ban ngày.

Awareness, then unawareness, then awareness and so on during the day.

Literature

Tuy nhiên, họ đã thức tỉnh.

But they woke up.

jw2019

Chúng ta phải “thức tỉnh táo và phát huy khả năng của [chúng ta].”

We must “awake and arouse [our] faculties.”

LDS

Giờ cậu đã làm thức tỉnh sự khủng bố không thể tưởng tượng được.

Now you’ve awoke unimaginable, terror.

OpenSubtitles2018. v3

Trạng thái lơ lững giữa sống và chết và rồi….. thức tỉnh mạnh mẽ.

Suspension between life and death and then perhaps a great awakening.

OpenSubtitles2018. v3

Chính là do các em quyết định rằng các em sẽ “thức tỉnh và chỗi dậy.”

It is up to you to decide that you will “arise and shine forth.”

LDS

Nó chỉ là một phần cho sự thức tỉnh của ngươi thôi.

It’s all just part of your awakening.

OpenSubtitles2018. v3

Ma thuật trong chúng ta thức tỉnh khi chúng ở gần.

Our magic awakens when they’re near.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có vẻ thức tỉnh 1 chút.

We seem to be waking up a little bit.

ted2019

Khi nào anh thức tỉnh lại, gọi cho tôi.

If you come back to your senses, call me .

QED

Tôi thức tỉnh năm 14 tuổi. .

I then had a bit of a wakeup call when I was 14.

ted2019

Vì vậy, đó là một lời kêu gọi thức tỉnh trong những năm của thập niên 80.

So that was a big wake-up call in the 1980’s.

ted2019

Điều gì thức tỉnh cô ấy?

What awakens her?

OpenSubtitles2018. v3

Anh bắt đầu tưởng tượng ra những hình ảnh làm động lực để thức tỉnh.

He’s beginning to have images that are motivating him to get up.

ted2019