thượng úy trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

thượng úy tiểu thư.

Lady General!

OpenSubtitles2018. v3

Thượng úy Sơn Khẩu Du Mĩ, chúc mừng cô đã lập được công lớn!

Lt. Sunko Yomei, congratulations for accomplishing this

OpenSubtitles2018. v3

Nhất là phân đoạn anh phục vụ bà thượng úy giàu có

The part about servicing a rich woman is just...

OpenSubtitles2018. v3

Thượng Úy thân mến của chúng ta… đã bị giáng chức và tống ra tiền tuyến rồi!

Our dear captain… has been demoted and sent to the front.

OpenSubtitles2018. v3

Thượng úy Smidt có mặt!

Lieutenant Schmidt, reporting.

OpenSubtitles2018. v3

Thượng úy Yoon mới được điều đến tàu mới.

He’s trying to do good since he’s got a new vessel.

OpenSubtitles2018. v3

Ngược lại, các cấp Thượng tướng, Thượng tá hay Thượng úy của Việt Nam hiện nay lại không tồn tại trong quân đội nhiều nước.

In contrast, the Colonel General, Senior Colonel or Senior Lieutenant in Vietnam at present do not exist in many countries the military.

WikiMatrix

Thượng úy Võ Văn Huy ở đảo Trường Sa Lớn cho biết, ” Chúng tôi chỉ cảm thấy thoải mái trọn vẹn khi nào đất nước có được ngày lễ hoàn toàn bình yên. ”

Lieutenant Vo Van Huy from Big Truong Sa Island says, ” We feel at ease only when the entire nation enjoys the holiday peacefully. “

EVBNews

Ông cũng giữ trách nhiệm chính thức là Thượng úy danh dự của Trung đoàn Pháo binh Hoàng gia, do đó tham dự toàn bộ các đợt hoạt động và nghi lễ của nó.

He also holds the full responsibility as the Colonel-in-Chief of the Royal Artillery Regiment, Malaysian Army, and thus attends all its activities and ceremonial occasions.

WikiMatrix

Chỉ hai tuần quần thảo trên vùng trời Liên Xô, con số chiến thắng của Bär được nâng lên 27, giúp ông có được Huân chương Thập tự Hiệp sĩ vào ngày 2 tháng 7, và được thăng hàm Thượng úy (Oberleutnant) vào ngày 1 tháng 8 năm 1941.

Within two weeks of combat against the Soviet Air Force, Bär’s tally rose to 27, which earned him the Knight’s Cross of the Iron Cross (Ritterkreuz des Eisernen Kreuzes) on 2 July, followed by his promotion to Oberleutnant on 1 August 1941.

WikiMatrix

Cả Trung tá Kenneth John Hyvonen và Thượng úy Kirk Jones qua đời trong vụ tai nạn, kết quả là một tòa án quân sự cho một nhân viên thuộc bộ điều khiển không lưu của Không quân Hoàng gia Anh, người sau này đã được tuyên bố không có tội.

Both Lieutenant Colonel Kenneth John Hyvonen and Captain Kirk Jones died in the accident, which resulted in a court martial for an RAF air traffic controller, who was later found not guilty.

WikiMatrix

Mỗi hikotai được chỉ huy bởi một Trung úy, Chuẩn úy, hoặc Thượng sĩ có kinh nghiệm, trong khi hầu hết các phi công đều là hạ sĩ quan.

Each hikotai was commanded by a Lieutenant (j.g.), Warrant Officer, or experienced Chief Petty Officer, while most pilots were non-commissioned officers.

WikiMatrix

Các chỉ thị huấn luyện và diễn tập của Schmidt đã được các sĩ quan tham mưu của ông là Đại úy von Vollard Bockelberg biên tập và xuất bản, theo thượng lệnh của Hoàng thân Friedrich Karl của Phổ.

Schmidt’s drill and manoeuvre instructions were codified and published after his death by his staff officer, Captain von Vollard Bockelberg, who was authorized by Prince Frederick Charles of Prussia to do so.

WikiMatrix

Một số quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, có các tuyên úy được bổ nhiệm làm việc với các cơ quan nghị viện, chẳng hạn như Ban tuyên ngôn của Thượng viện Hoa Kỳ, Ban tuyên giáo của Hạ viện Hoa Kỳ, và Ban tuyên bố với Chủ tịch Hạ viện chung.

Some nations, including the United States and the United Kingdom, have chaplains appointed to work with parliamentary bodies, such as the Chaplain of the United States Senate, the Chaplain of the United States House of Representatives, and Chaplain to the Speaker of the House of Commons.

WikiMatrix

Các cuộc đụng độ khác bao gồm: ngày 17 tháng 8 Khi bốn chiếc Kiểu 90 do Thượng sĩ Toyoda dẫn đầu bắn rơi hai máy bay Trung Quốc bên trên bầu trời Kiangwan; ngày 4 tháng 9 khi hai chiếc Kiểu 96 do Trung úy Tadashi Nakajima dẫn đầu bắn rơi ba chiếc Curtiss Hawk; ngày 7 tháng 9 khi chiếc Kiểu 90 do Trung úy Igarashi dẫn đầu năm máy bay đối phương bên trên bầu trời hồ T’ai Hu, bản thân Igarashi tự nhận bắn rơi ba chiếc trong số đó. ^ Sáu máy bay tiêm kích của Kaga được tạm thời phân về các căn cứ trên bờ gần Thượng Hải và Nam Kinh từ ngày 9 tháng 12 năm 1937 đến ngày 15 tháng 1 năm 1938.

The other engagements included: 17 August, when four Type 90s under Warrant Officer Toyoda shot down two Chinese aircraft over Kiangwan; 4 September, two Type 96 fighters under Lieutenant Tadashi Nakajima shot down three Curtiss Hawks; 7 September, three Type 90s under Igarashi shot down five aircraft over T’ai Hu, with Igarashi claiming three of that number.

WikiMatrix