thủy thủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.

At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.

jw2019

Thủy thủ cuối cùng của chiếc Hornet rời khỏi tàu vào lúc 16:27.

All of Hornet’s crewmen were off by 16:27.

WikiMatrix

Thủy thủ bị bắt cóc?

Shanghaied?

OpenSubtitles2018. v3

Thủy thủ trường Tamaki thưa sếp.

Leading Seaman, Tamaki, sir.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó.

I skipped school often and dreamed of becoming a sailor during those days.

QED

Anh là chàng thủy thủ dũng cảm vui nhộn của em phải không?

Are you my jolly sailor bold?

OpenSubtitles2018. v3

Nó chìm xuống biển ngày 13 tháng 2 mang theo toàn bộ 59 thành viên thủy thủ đoàn.

She went down on 13 February, taking all 59 crew with her.

WikiMatrix

Ở vùng Caribe, Cốc biển được gọi là chim Man-of-War theo các thủy thủ người Anh.

In the Caribbean frigatebirds were called Man-of-War birds by English mariners.

WikiMatrix

Tên thủy thủ trưởng thấy những thứ trước kia chúng thấy.

The Quartermaster sees things before they happen.

OpenSubtitles2018. v3

Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức.

A storm comes on, and, as sailors say, she labors very hard.

LDS

Ba mươi thành viên thủy thủ đoàn, bao gồm hạm trưởng, đã bị thiệt mạng.

Thirty-three of her crew, including the captain, were taken prisoner.

WikiMatrix

Cởi nó ra đi, thủy thủ.

Drop’em, sailor.

OpenSubtitles2018. v3

Một thủy thủ người anh em đã nhìn thấy điều này cảnh tuyệt vời rất sáng đó.

A brother mariner had seen this wonderful sight that very morning.

QED

thủy thủ đoàn này khá đặc biệt.

And that crew was very special.

OpenSubtitles2018. v3

Vụ bắt giữ thủy thủ của tàu do thám USS Pueblo là một phần của chiến dịch này.

The 1968 capture of the crew of the spy ship USS Pueblo was a part of this campaign.

WikiMatrix

Đoàn thủy thủ trở về đất liền và kể cho mọi người nghe về những gì xảy ra.

The sailors got back to the main island and they told everyone what had happened.

ted2019

Thủy thủ mặt trăng là của tao.

More Sailor Moon for me.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc tàu tuần dương bị bốc cháy và 19 thủy thủ thiệt mạng.

She was set on fire and 19 crewmen were killed.

WikiMatrix

Thủy thủ Nishi…

Seaman Nishi…

OpenSubtitles2018. v3

Vừa là thủy thủ vừa là người rao giảng

A Sailor and a Preacher

jw2019

Thuyền trưởng Imamura và 103 thủy thủ sống sót, nhưng 715 người còn lại chết cùng tàu.

Captain Ryonosuke Imamura and 103 of her crew survived, but 715 crewmen went down with the ship.

WikiMatrix

Nói đến bị thất bại khiến cho đoàn thủy thủ dại dột này.

And mention was failed to be made of this uncanny crew.

OpenSubtitles2018. v3

Thủy thủ trên mạn trái.

Man the starboard battle stations.

OpenSubtitles2018. v3

Cha nó là thủy thủ thuyền buôn.

Fathers a merchant seaman.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, thủy thủ đoàn đã được trả tự do.

As a result, the crew are exhausted.

WikiMatrix